pretending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretending trong Tiếng Anh.
Từ pretending trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giả vờ, giả dối, định lý toán học, sự giả bộ, đóng kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretending
sự giả vờ
|
giả dối
|
định lý toán học
|
sự giả bộ
|
đóng kịch
|
Xem thêm ví dụ
Would you be interested if this wasn't just pretend? Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa? |
At least pretend to be a little rattled. ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ. |
Brooks asserts, “How could it not make you feel worse to spend part of your time pretending to be happier than you are, and the other part of your time seeing how much happier others seem to be than you?” Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
Today, anyone with an Internet connection can become a desktop professor, pretending to be in the know, without even revealing his name. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
I'm not a geneticist, so I won't pretend to understand the genetics. Tôi không phải là một nhà nghiên cứu về gen, vì vậy tôi sẽ không ra vẻ am hiểu về gen. |
And this thing here, just pretend it never happened, okay? và tiếp tục vờ như chưa có gi xảy ra, ok? |
Pretend I ain't here. Cứ coi như tôi không có mặt ở đây. |
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Usually happens when you treat cancer by pretending it's not cancer. Thường là thế khi cho trị ung thư bằng cách xem như nó không phải ung thư. |
It's nice we can pretend we're all friends. Thật tốt khi tất cả có thể giả vờ là bạn bè. |
So you're a 40-year-old pretending to be a 26-year-old who's pretending to write in the voice of a 40-year-old? Vậy cậu là người phụ nữ 40 giả vờ là cô gái 20 người đang giả vờ viết bằng giọng văn của người 40? |
So they pretended to be stupid. Nên chúng giả vờ ngờ nghệch. |
No use pretending you don't understand me. Không được giả vờ là không hiểu tao đó. |
And it's obviously not the case that there was a liberal box to check on the application, but it speaks to a very real insecurity in these places that you have to pretend to be somebody you're not to get past these various social barriers. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
You could briefly review a section of Preach My Gospel together and give different family members short turns to practice teaching parts of the missionary lessons while other family members pretend to be investigators. Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo. |
Everything except for the fact that we've been pretending to be cops. Mọi chuyện, trừ việc ta đã đóng giả làm cảnh sát. |
You cannot watch, alone or with others, images you know are filthy and pretend you don’t see. Các em không thể xem, một mình hay với những người khác, hình ảnh mà các em biết là nhơ bẩn và giả vờ là không thấy. |
I'm not as strong as I pretended to be in there. Tớ chẳng mạnh mẽ như khi giả vờ ở trong đó đâu. |
We've had people pretend that this is a problem that's been fixed. Chúng tôi đã có những người giả vờ rằng điều này là một vấn đề được cố định. |
I don't pretend to [know many Irish words], but in Kerry they were often known as "ainmhide Na seolta," "the monster with the sails." Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm. |
For, behold, if you should bring forth the same words they will say that you have lied and that you have pretended to translate, but that you have contradicted yourself. Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình. |
He continued to enjoy war games, pretending to lay siege to the castle Veldenstein and studying Teutonic legends and sagas. Göring tiếp tục thưởng thức các trò chơi chiến tranh, giả bố trí bao vây lâu đài Veldenstein và tìm hiểu các truyền thuyết và saga về người Teuton. |
You're just pretending to study hard to deceive us? Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không? |
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species. Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác. |
We can pretend to be boyfriend and girlfriend. Chúng ta có thể giả vờ là bạn trai và bạn gái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pretending
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.