prévisionnel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prévisionnel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévisionnel trong Tiếng pháp.
Từ prévisionnel trong Tiếng pháp có nghĩa là dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prévisionnel
dự kiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
Mais vu que j'ai échoué, je suis obligée de consulter, moi aussi, un oracle appelé Dark Sky, chaque fois que nous allons sortir pour la promenade, pour les prévisions météo précises des prochaines dix minutes. Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới. |
Notez que, si les prévisions tiennent compte de plusieurs facteurs, tels que les enchères, le budget et la saisonnalité, ce n'est pas le cas des statistiques historiques. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
Une autre stimulation au travail de von Neumann était la difficulté d'effectuer des prévisions météorologiques. Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết. |
En 1566, en prévision de la prochaine campagne, Kinoshita propose qu'un château soit construit près du château d'Inabayama pour servir de point de départ aux forces d'Oda. Năm 1566, dự đoán chiến dịch sắp xảy ra, Kinoshita đề xuất Nobunaga xây dựng một lâu đài ở gần thành Inabayama, để phục vụ như là một điểm trung gian cho quân đội Oda. |
La baisse, ininterrompue, s'est cependant fortement ralentie depuis 1980 environ, et les prévisions qui annonçaient moins de deux millions d'habitants n'ont pas été vérifiées. Nhưng trong những năm 1980, sự giảm sút này không còn mạnh mẽ và con số dự đoán dưới 2 triệu đã không xảy ra. |
En savoir plus sur les prévisions Tìm hiểu thêm về dự báo |
Pensez- vous que ces prévisions soient du domaine du réel ? Bạn có tin rằng viễn tượng hãi hùng như thế có thật không? |
Pour exécuter ce type de prévisions, servez-vous des fonctionnalités "Vérifier l'inventaire" et "Prévision de diffusion" disponibles dans Ad Manager pour les impressions traditionnelles (CPM). Để chạy loại dự báo này, bạn sử dụng chức năng "Kiểm tra khoảng không quảng cáo" và "Dự báo phân phối" trong Ad Manager cho các lần hiển thị (CPM) truyền thống. |
Il a vécu tout son ministère dans la prévision de l’Expiation et de la Résurrection. Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh. |
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Les partis Jiyūtō et Kaishintō ont été réactivés en prévision de l'élection et remportent ainsi plus de la moitié des sièges. Hai đảng Jiyūtō và Kaishintō đã được tái lập để chuẩn bị cho cuộc tuyển cử và cùng nhau giành được hơn một nửa số ghế. |
Les prévisions prennent en compte les impressions réservées pour d'autres éléments de campagne. Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác. |
Si vous n'aviez rien su alors de la Chine et de l'Union soviétique, en dehors des chiffres concernant l'équipement téléphonique, vous auriez fait une prévision peu exacte sur leur croissance économique sur les deux prochaines décennies. Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới. |
Et si vous regardez le graphique pour 2050, les prévisions indiquent que l'économie chinoise représentera le double de l'économie américaine, et l'économie indienne atteindra presque la taille de l'économie américaine. Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ. |
En prévision de son ministère terrestre, le Sauveur « fut emmené par l’Esprit » pour jeûner, prier et « être avec Dieu » (Traduction de Joseph Smith de Matthieu 4:1 [dans le Guide des Écritures]). Để chuẩn bị cho giáo vụ của Ngài trên trần thế, Đấng Cứu Rỗi đã “được Thánh Linh đưa đi” để nhịn ăn, cầu nguyện, và “ở cùng với Thượng Đế” (Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 4:1 [trong Ma Thi Ơ 4:1, cước chú b]). |
À la Pentecôte de l’an 33, Pierre avait pourtant donné un précieux conseil en prévision de la catastrophe qui approchait. Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp. |
L’homme n’a ni la sagesse ni la prévision nécessaires pour se gouverner sans aide. La seule aide qui ait une réelle valeur vient de Dieu. Con người không có sự khôn ngoan cũng không có khả năng thấy trước tương lai để có thể tự cai trị mà không cần sự giúp đỡ, và sự giúp đỡ duy nhất thật sự có giá trị chính là của Đức Chúa Trời |
De plus, une prévision correcte pour une zone étendue ne prend peut-être pas en compte les particularités locales du relief. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
Ce n’est pas une prévision. Đó không phải là dự báo. |
En savoir plus sur le fonctionnement des prévisions Tìm hiểu thêm về cách hoạt động của tính năng dự báo. |
Selon les prévisions les plus optimistes, l'album pourrait obtenir une certification de disque d'or en septembre 1992. Điều họ mong đợi nhất chính là nếu tất cả làm việc hết sức, album có thể có được chứng chỉ Vàng vào tháng 9 năm 1992. |
Les ajustements des prévisions dans l'éditeur visuel vous permettent de faire évoluer une opportunité d'annonce au cours d'une période donnée. Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan. |
Les prévisions ajustées sont maintenant les suivantes : Con dự báo điều chỉnh giờ sẽ là: |
Importez des métadonnées relatives aux produits afin d'obtenir de meilleures prévisions de commercialisation en intégrant des attributs sur les produits, tels que la taille, la couleur et le style, aux données Analytics collectées. Nhập siêu dữ liệu sản phẩm giúp hiểu rõ hơn về việc buôn bán bằng cách thêm thứ nguyên có liên quan đến sản phẩm, chẳng hạn như kích cỡ, màu sắc và kiểu, vào dữ liệu Analytics được thu thập của bạn. |
Une prévision raisonnable est que la célébrité de quelqu’un sur une période donnée de temps devrait être à peu près la moyenne de sa célébrité avant et de sa célébrité après. Chẳng hạn như một dự đoán hợp lý rằng danh tiếng trong một khoảng thời gian nhất định sẽ bằng trung bình của danh tiếng trước và sau đó chia ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévisionnel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prévisionnel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.