prévu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prévu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévu trong Tiếng pháp.

Từ prévu trong Tiếng pháp có các nghĩa là dự kiến, tính trước, điều dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prévu

dự kiến

adjective (đã) dự kiến, (đã) tính trước)

Sa vie ne s’est pas déroulée comme elle l’avait prévu.
Cuộc sống của bà không phải như bà đã dự kiến.

tính trước

adjective (đã) dự kiến, (đã) tính trước)

“ Lorsque je sors avec des amis, dit-elle, je prévois et je me fixe une limite.
Bạn ấy chia sẻ: “Khi đi chơi với bạn bè, mình tính trước mức chi tiêu cho phép.

điều dự kiến

adjective

Xem thêm ví dụ

Dieu gouvernera alors les humains et leur offrira la vie paisible et heureuse qu’il avait prévue pour eux au départ (lire Révélation 21:3-5).
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
La prochaine tâche que tu as prévu.
Bước tiếp theo trong kế hoạch của em...
Dans les formes prévues par la loi.
Nghĩa là diễn ra theo luật.
C'est pas ce qu'on avait prévu.
Kế hoạch không phải là vậy.
J'ai des choses de prévues.
Tớ có việc rồi.
Demander aux assistants comment ils comptent utiliser le programme de lecture prévu pour le Mémorial.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Rappelez que, à l’occasion de l’assemblée de circonscription, une réunion est prévue pour ceux qui s’intéressent à l’École de formation ministérielle.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Nous pouvons ajouter: “Pourquoi les conditions actuelles sont- elles si différentes de ce que Dieu avait prévu?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Eh bien, si tout se passe comme je l'ai prévu, il n'y aura rien à cacher.
Well, nếu mọi chuyện diễn ra như tôi mong đợi, sẽ chẳng có chuyện gì phải dấu cả.
Dans l’espace prévu à cet effet, donne des exemples de bonnes choses (des choses qui viennent de Dieu et nous persuadent de croire au Christ) et de mauvaises choses (des choses qui nous persuadent de ne pas croire au Christ et de ne pas servir Dieu) :
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Les coordonnées sont prévues pour 1997.
Điểm đến là năm 1997.
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs soient inscrits auprès du Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport et qu'ils figurent dans la liste en ligne prévue à cet effet.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Durant les deux mois environ avant que chacun de ses enfants fête ses huit ans, un père avait prévu du temps chaque semaine pour le préparer au baptême.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
La lèpre est un “ problème de santé publique ” dont l’“ éradication ” est prévue d’ici à l’an 2000.
Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”.
Une fois votre bloc de type "Contenu correspondant" personnalisé, il est possible qu'il ne s'affiche pas tout à fait comme prévu.
Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi.
▪ Le discours spécial prévu pour l’époque du Mémorial 2015 sera présenté au cours de la semaine du 6 avril.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
C’est bien ce qui était prévu pour eux.
Đó là kết cuộc đang chờ đợi họ.
Comme l’avait prévu notre Gascon, on trouva facilement trois cents pistoles sur la bague.
Như chàng Gascogne đã đoán trước, họ dễ dàng vay được ba trăm đồng pitxtôn vàng cho chiếc nhẫn đem cầm.
A- t- on prévu de nettoyer la Salle du Royaume avant et après le Mémorial?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
En attendant, comme il l’a prévu, d’éliminer le péché et l’imperfection, il ne fait pas “ venir sur nous ce que nous méritons ”, mais dans sa bonté il choisit de nous pardonner en vertu du sacrifice rédempteur de Jésus Christ.
Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
Ceci est une histoire concernant les conséquences prévues et imprévues.
Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi,
Les rois de Syrie et d’Israël avaient prévu de détrôner Ahaz, le roi de Juda, et d’installer à sa place un dirigeant fantoche, le fils de Tabéel, un homme qui n’était pas un descendant de David.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Ou j'ai un problème plus grave que prévu.
hoặc là mình có một vấn đề lớn hơn là mình nghĩ.
Un ‘ lendemain ’ que nous n’avions pas prévu
Một “ngày mai” chúng tôi không ngờ trước
Cette disposition, entrée en vigueur en 1977, contribue largement à faire de la visite du surveillant de circonscription une occasion spéciale qui apporte joie et bienfaits à toute la congrégation, et, individuellement, aux proclamateurs qui assistent et participent à cette excellente réunion prévue par l’organisation de Jéhovah.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.