prévisions trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prévisions trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévisions trong Tiếng pháp.
Từ prévisions trong Tiếng pháp có nghĩa là tiên kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prévisions
tiên kiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Notez que, si les prévisions tiennent compte de plusieurs facteurs, tels que les enchères, le budget et la saisonnalité, ce n'est pas le cas des statistiques historiques. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
En savoir plus sur les prévisions Tìm hiểu thêm về dự báo |
Il a vécu tout son ministère dans la prévision de l’Expiation et de la Résurrection. Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh. |
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Les prévisions prennent en compte les impressions réservées pour d'autres éléments de campagne. Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác. |
Si vous n'aviez rien su alors de la Chine et de l'Union soviétique, en dehors des chiffres concernant l'équipement téléphonique, vous auriez fait une prévision peu exacte sur leur croissance économique sur les deux prochaines décennies. Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới. |
Et si vous regardez le graphique pour 2050, les prévisions indiquent que l'économie chinoise représentera le double de l'économie américaine, et l'économie indienne atteindra presque la taille de l'économie américaine. Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ. |
En prévision de son ministère terrestre, le Sauveur « fut emmené par l’Esprit » pour jeûner, prier et « être avec Dieu » (Traduction de Joseph Smith de Matthieu 4:1 [dans le Guide des Écritures]). Để chuẩn bị cho giáo vụ của Ngài trên trần thế, Đấng Cứu Rỗi đã “được Thánh Linh đưa đi” để nhịn ăn, cầu nguyện, và “ở cùng với Thượng Đế” (Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 4:1 [trong Ma Thi Ơ 4:1, cước chú b]). |
À la Pentecôte de l’an 33, Pierre avait pourtant donné un précieux conseil en prévision de la catastrophe qui approchait. Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp. |
L’homme n’a ni la sagesse ni la prévision nécessaires pour se gouverner sans aide. La seule aide qui ait une réelle valeur vient de Dieu. Con người không có sự khôn ngoan cũng không có khả năng thấy trước tương lai để có thể tự cai trị mà không cần sự giúp đỡ, và sự giúp đỡ duy nhất thật sự có giá trị chính là của Đức Chúa Trời |
De plus, une prévision correcte pour une zone étendue ne prend peut-être pas en compte les particularités locales du relief. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
Selon les prévisions les plus optimistes, l'album pourrait obtenir une certification de disque d'or en septembre 1992. Điều họ mong đợi nhất chính là nếu tất cả làm việc hết sức, album có thể có được chứng chỉ Vàng vào tháng 9 năm 1992. |
Les ajustements des prévisions dans l'éditeur visuel vous permettent de faire évoluer une opportunité d'annonce au cours d'une période donnée. Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan. |
Les prévisions ajustées sont maintenant les suivantes : Con dự báo điều chỉnh giờ sẽ là: |
Importez des métadonnées relatives aux produits afin d'obtenir de meilleures prévisions de commercialisation en intégrant des attributs sur les produits, tels que la taille, la couleur et le style, aux données Analytics collectées. Nhập siêu dữ liệu sản phẩm giúp hiểu rõ hơn về việc buôn bán bằng cách thêm thứ nguyên có liên quan đến sản phẩm, chẳng hạn như kích cỡ, màu sắc và kiểu, vào dữ liệu Analytics được thu thập của bạn. |
Pour que les prévisions d'Ad Manager soient plus précises, nous vous conseillons de configurer un élément de campagne avec un pixel de prévisions, qui ne diffuse aucune annonce visible auprès des utilisateurs. Để dự báo Ad Manager chính xác hơn, bạn nên định cấu hình mục hàng pixel dự báo, và mục hàng đó không hiển thị bất kỳ quảng cáo hiển thị nào cho người dùng. |
Vous pouvez en voir dans la répartition des diplômes universitaires, dans les prévisions d'emploi, dans nos statistiques sur le mariage, vous pouvez en voir dans les élections en Islande, dont vous entendrez parler bientôt, et vous pouvez en voir dans les sondages Sud-Coréens sur la préférence de sexe ; des preuves que quelque chose de nouveau et d'incroyable est en train d'arriver avec les femmes. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
Une autre stimulation au travail de von Neumann était la difficulté d'effectuer des prévisions météorologiques. Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết. |
▪ À tous les proclamateurs baptisés présents lors de la réunion de service de la semaine du 5 janvier seront remis une carte “ Attestation prévisionnelle ” ainsi qu’un Document d’identité médical pour leurs enfants. ▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 1 sẽ được phát Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị / Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ. |
Pour prendre connaissance des emplacements définis pour l'inventaire de votre site et savoir quels éléments de campagne doivent y être diffusés selon les prévisions, procédez comme suit : Để xem cách xác định khoảng không quảng cáo theo vị trí và xem mục hàng nào được dự báo sẽ phân phối tới các khoảng không quảng cáo đó, hãy thực hiện như sau: |
Vos prévisions sont réalistes. Nhưng kỳ vọng của ta không cao quá. |
Après avoir accepté un segment tiers, vous pouvez cibler celui-ci dans des éléments de campagne, puis générer des prévisions et des rapports sur ce segment tiers. Sau khi chấp nhận phân đoạn của bên thứ ba, bạn có thể nhắm mục tiêu mục hàng vào phân đoạn đó, chạy dự báo và báo cáo về phân đoạn. |
Ce scénario fournit donc des prévisions. Vậy là kịch bản này có những dự đoán. |
Contrairement à toute prévision, j'ai continué à travailler et mes enfants sont restés des enfants fantastiques. Ngoài mong đợi, tôi quay lại làm việc, các con tôi đã và vẫn tiếp tục tuyệt vời. |
Vous pouvez exporter les données issues de la prévision de trafic que vous consultez, ajouter des ajustements au fichier CSV exporté, puis réimporter le fichier dans Ad Manager. Bạn có thể xuất dữ liệu từ Dự báo lưu lượng truy cập hiện đang xem rồi thêm nội dung điều chỉnh vào tệp CSV đã xuất và sau đó nhập tệp trở lại Ad Manager. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévisions trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prévisions
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.