prévisible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prévisible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévisible trong Tiếng pháp.

Từ prévisible trong Tiếng pháp có nghĩa là có thể dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prévisible

có thể dự kiến

adjective

Xem thêm ví dụ

Le virus pourrait cependant un jour réapparaître en Europe, avec des conséquences économiques difficilement prévisibles.
Kết quả là một sự thay đổi lớn trong khí hậu của châu Âu, với những hậu quả chưa thể tính trước.
Quand vous parlez à des inconnus, ce sont de belles interruptions dans le récit prévisible de votre quotidien et du leur.
Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ.
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Ils sont tellement prévisibles.
Mấy gã này thật dễ đoán.
De façon prévisible, Tea Banh a été accueilli en héros par les médias contrôlés par le parti au pouvoir, à son retour des États-Unis.
Tất nhiên, sau khi từ Mỹ trở về, Tea Banh được báo chí do đảng cầm quyền điều khiển tung hô như một người hùng.
Et peut- être de façon prévisible, le quatrième jour il a fini dans une salle d'opération.
Và như dự đoán, ngày thứ 4, ông kết thúc ở phòng phẫu thuật.
J'ai parlé de certains des défis, permettez-moi de parler de quelques-unes des solutions, et il existe des solutions prévisibles.
Tôi đã nói vè 1 số thử thách để tôi nói về 1 số giải pháp và đây đều là những giải pháp có thể dự đoán trước
Et vous pouvez constater que, dans les décennies suivant la guerre de sécession, le Congrès était extraordinairement polarisé, ce qui est prévisible, aussi polarisé que possible.
Và điều bạn có thể nhìn thấy là, hàng thập kỉ sau Nội Chiến, Quốc hội bị phân chia rõ ràng, như bạn có thể đoán được, tăng cao hết mức có thể.
Au début, les résultats étaient prévisibles.
Thoạt tiên, kết quả có vẻ dự đoán được.
Par bonheur, les bénédictions qui découlent du respect des commandements de Dieu sont aussi prévisibles, sûres et à même de se répéter.
May thay, các phước lành của việc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế cũng có thể biết trước được, đáng tin cậy được, và có thể được lặp lại.
Alors prévisible
Vậy có thể dự đoán trước được
Leur comportement est prévisible.
Biểu hiện của chúng là có thể tiên đoán.
Lorsque les mises en correspondance chemin/site sont plus complexes (c'est-à-dire lorsque le chemin des sites est plus long ou lorsqu'ils ne suivent pas un format prévisible), il arrive que les pages d'autres sites soient incluses par erreur dans les résultats.
Đối với ánh xạ đường dẫn đến trang web phức tạp hơn nơi ranh giới trang web ở đường dẫn cấp sâu hơn hoặc không theo dạng có thể dự đoán được, các trang từ các trang web khác có thể được đưa vào kết quả do nhầm lẫn.
C'était prévisible que vous feriez traîner pour ne pas avoir à faire face au problème.
Biết ngay là anh sẽ lảng tránh và từ chối thực hiện ý này mà.
Prévisible.
Chắc thế.
L'émotion humaine n'est ni ordonnée, ni rationnelle, ni prévisible.
Cảm xúc con người không hề có thứ tự ngay ngắn, hợp lý và dễ đoán.
Maintenant écoutez ça : Chaque semaine du futur prévisible, jusqu'en 2050, chaque semaine plus d'un million de personnes se rajoutent à nos villes.
Các bạn hãy lắng nghe điều này: Cứ mỗi tuần trong tương lai không xa, cho đến năm 2050, cứ mỗi tuần lại có hơn một triệu người đang dồn về sống ở các thành phố.
Par cela, le Bouddha ne voulait pas dire stupidité, il voulait dire l'adhérence à l'illusion que la vie est statique est prévisible.
Bởi vậy, Phật không ám chỉ sự ngu dốt; Phật ám chỉ việc bám víu vào ảo tưởng rằng cuộc sống là không đổi và dễ lường.
Lorsque la diffusion des éléments de campagne est surveillée par plusieurs systèmes de mesure, il est courant, et même prévisible, d'observer des écarts au niveau des rapports.
Sự chênh lệch trong báo cáo là điều phổ biến và thường xảy ra khi sử dụng nhiều hệ thống để đo lường quá trình phân phối mục hàng.
Les tristes conséquences au fait de céder aux leurres de Lucifer sont prévisibles, sûres, à même de se répéter et regrettables.
Hậu quả đáng buồn của việc đầu hàng các cám dỗ của Lu Xi Phe là có thể biết trước được, căn cứ, có thể được lặp lại và đáng tiếc.
Cela nous rend donc un peu crédules et très très prévisibles.
Điều đó khiến chúng ta trở nên cả tin và rất, rất dễ đoán.
Quand vous pensez à ce qu'a été votre vie, quel que soit le nombre d'obstacles auxquels vous avez dû faire face, aux moments critiques vous avez toujours su qu'il y avait un lien prévisible entre les efforts que vous faisiez et les résultats que vous obteniez.
Các bạn nghĩ về cuộc đời bạn, bất kể bao nhiêu trở ngại bạn đã gặp trong cuộc sống, tại mỗi thời điểm khó khăn, bạn đều biết răng luôn có một sự liên hệ giữa công sức bạn bỏ ra và kết quả bạn đạt được.
Edgar Slotkin, professeur de folklore à l'université de Cincinnati, compare cette légende au mythe du bûcheron géant Paul Bunyan : elle se transmet depuis plusieurs décennies et les observations semblent se produire selon un cycle prévisible.
Giáo sư văn học dân gian Edgar Slotkin của Đại học Cincinnati đã so sánh con ếch Loveland với Paul Bunyan, nói rằng những câu chuyện về nó đã được truyền lại trong "nhiều thập kỷ" và các báo cáo về sinh vật này có vẻ như đi hẳn vào chu kỳ có thể dự đoán được.
Vieilles habitudes + vieille technique = conséquences prévisibles.
Thói quen cũ cộng với công nghệ lạc hậu tạo ra hậu quả có thể dự doán.
Les autres animaux ont un train-train tout aussi prévisible.
Các loài thú khác cũng sống theo khuôn mẫu tương tự đã được định trước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévisible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.