prévention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prévention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévention trong Tiếng pháp.

Từ prévention trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành kiến, biện pháp phòng ngừa, sự can phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prévention

thành kiến

noun

biện pháp phòng ngừa

noun (biện pháp phòng ngừa (tai nạn, bệnh tật ...)

sự can phạm

noun (luật học, pháp lý) sự can phạm)

Xem thêm ví dụ

Et le traitement est beaucoup, beaucoup plus cher que la prévention.
Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều.
Ça veut dire qu'il nous faut plus de prévention, quand on a plus de traitement.
Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị
Donc encore une fois, nous nous concentrons sur la prévention plutôt que sur le traitement, en premier lieu.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
Et faites de la prévention partout, d'une façon adaptée à l'endroit.
Và hãy ngăn chặn từng nơi, theo cái cách mà nó được làm ở đây.
24 La goutte : causes et prévention
Hệ thống đẩy tới của con sứa
Et donc si nous pouvons faire ça, alors nous pouvons libérer des ressources pour acheter des médicaments dont on a vraiment besoin pour traiter le SIDA et le VIH et la malaria et la prévention de la grippe aviaire.
Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm.
En 2000, le Centre de Contrôle et de Prévention des Maladies, le CCPM, a identifié un cas unique dans un hôpital de Caroline du Nord d'une infection résistante à tous les médicaments sauf deux.
Năm 2000, Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh và Phòng ngừa, gọi là CDC, xác định một trường hợp trong một bệnh viện ở North Carolina bị nhiễm trùng kháng tất cả các loại thuốc trừ hai loại.
À parti de ces résultats, j'ai voulu regarder non pas la dégradation, mais sa prévention.
Từ đó tôi không chỉ muốn tìm hiểu sự hủy hoại, mà cả cách ngăn ngừa nó.
En 2007, Pink Armenia, une autre ONG, apparaît pour promouvoir la prise de conscience publique pour la prévention du VIH et d'autres IST, mais aussi pour lutter contre les discriminations fondées sur l'orientation sexuelle.
Năm 2007, Pink Armenia, một tổ chức phi chính phủ khác, nổi lên để thúc đẩy nhận thức cộng đồng về phòng chống HIV và STI (bệnh lây truyền qua đường tình dục) mà còn để chống phân biệt đối xử trên cơ sở khuynh hướng tình dục.
Prévention du vol de & focus
& Chống mất tập trung cửa sổ
Cette œuvre caritative travaille au service des femmes dans de nombreux domaines, dont la prévention des mutilations génitales féminines et des enlèvements maritaux, la pratique de l'enlèvement et du viol de jeunes femmes pour les forcer à contracter un mariage.
Tổ chức từ thiện hoạt động để phục vụ phụ nữ trong nhiều lĩnh vực, bao gồm ngăn ngừa cắt âm vật và bắt cóc cô dâu bằng việc thực hiện bắt cóc và cưỡng hiếp phụ nữ trẻ, sau đó ép buộc họ vào hôn nhân.
La prévention est le meilleur remède.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
Ruth Mota, qui travaille pour un organisme d’aide sanitaire (International Health Programs) dont le siège se trouve à Santa Cruz (Californie), a participé à l’organisation de campagnes de prévention et de programmes de soins dans plusieurs dizaines de pays en voie de développement.
Ruth Mota, thuộc cơ quan Chương Trình Sức Khỏe Quốc Tế ở Santa Cruz, California, là người đã từng giúp tổ chức những chương trình phòng ngừa việc nhiễm HIV và săn sóc những người bệnh ở hàng chục nước đang phát triển.
En outre, nous appliquerons nos règles concernant les prêts à court terme, les modifications de prêts et les services de prévention contre les saisies immobilières dans le cadre de notre règlement "Services financiers".
Ngoài ra, chúng tôi sẽ thực thi chính sách của mình về các dịch vụ khoản vay ngắn hạn, sửa đổi khoản vay và ngăn tịch biên tài sản thế chấp theo chính sách "Dịch vụ tài chính".
Que ce soit ici à New York ou à Houston ou Miami, Detroit, Philadelphie, Séoul, Hong Kong, Singapour, Toronto et Paris, les petites et grandes villes du monde reconquièrent et réinventent cette infrastructure pour elles-mêmes, y compris la mère de tous les projets moteurs, la rivière de Los Angeles: L'effort de revitalisation qui a également commencé par un mouvement populaire s'est transformé en une transition culturelle et en est désormais aux premières étapes de sa transformation en une sorte d'infrastructure porteuse d'un message de vie, avec des chemins et des parcs, des endroits pour la pêche et les bateaux et la revitalisation de la communauté, et bien sûr, la qualité de l'eau et la prévention des inondations.
Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt .
Alors nous parlons de PMTCT, et nous nous référons à PMTCT (prévention de la transmission mère-enfant).
Vì vậy chúng ta nói về PMTCT, và chúng ta nhắc đến PMTCT, sự ngăn chặn truyền nhiễm từ mẹ sang con.
Il y a eu des évaluations indépendantes soutenues par le ministère de la Justice et le centre de prévention et contrôle des maladies et réalisé par Johns Hopkins qui ont démontré une réduction de 30 à 50 pour cent et de 40 à 70 pour cent des fusillades et assassinats en utilisant cette nouvelle méthode.
Đã có những đánh giá độc lập được ủng hộ bởi Ủy ban Công Lý và CDC được thực hiện bởi Johns Hopkins cho thấy 30 đến 50% và 40~70% sự suy giảm các vụ nổ súng và giết chóc khi thực hiện phương pháp này.
Appelons ça une prévention paradoxale.
Hãy cho đó là phòng hờ biến cố.
Les causes, la prévention, et/ou le traitement de toutes les formes de maladies cardio-vasculaires reste un champ actif de la recherche biomédicale, avec des centaines d'études scientifiques publiées chaque semaine.
Nguyên nhân, cách phòng ngừa và / hoặc điều trị tất cả các dạng bệnh tim mạch vẫn là các lĩnh vực nghiên cứu y sinh học tích cực, với hàng trăm nghiên cứu khoa học được công bố hàng tuần.
Par ailleurs, 10 % ont aussi donné leur “ adresse e-mail, leur numéro de portable ou leur photo ”. — LA SOCIÉTÉ IRLANDAISE POUR LA PRÉVENTION DE LA CRUAUTÉ À L’ÉGARD DES ENFANTS.
Ngoài ra, 10% trong số các em này cũng cho biết địa chỉ email, số điện thoại di động và ảnh của mình”.—THE IRISH SOCIETY FOR THE PREVENTION OF CRUELTY TO CHILDREN.
Aussi étrange que cela paraisse, il est probable que le remède et la prévention les plus puissants contre la pornographie ou n’importe quel autre acte impur, sont de l’ignorer et de l’éviter.
Lạ lùng thật, việc ngăn ngừa, chữa lành giản dị và mạnh mẽ nhất đối với hình ảnh sách báo khiêu âm hoặc bất cứ hành vi ô uế nào, là hãy bỏ qua và tránh xa nó.
Ces règles évoluent afin d'interdire les annonces assurant la promotion de remèdes, de traitements et d'actions de prévention pour les troubles de l'érection, l'obésité et la calvitie.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm các quảng cáo quảng bá việc chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa rối loạn cương dương, béo phì và rụng tóc.
L'un est le traitement, l'autre est la prévention.
Một là chữa trị, cách còn lại là phòng chống.
L'esprit de ces laboratoires est ouvert, positif, mais, vous savez, parfois quand les gens pensent à nous, la première chose qui leur vient à l'esprit est la prévention des risques biotechnologiques, la bio-sécurité, tous les trucs du côté obscur.
Tinh thần của những phòng thí nghiệm này là cởi mở và tích cực, nhưng đôi lúc khi người ta nghĩ đến chúng tôi, thì điều đầu tiên họ nghĩ đến là an toàn sinh học, an ninh sinh học và những điều đen tối khác.
Je fais des vérifications d'antécédents sur les employés et mis sur la prévention du vol.
Tôi kiểm tra lai lịch người làm, giảm thiểu rủi ro cho công ty.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.