prévoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prévoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévoir trong Tiếng pháp.

Từ prévoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là dự kiến, dự, lường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prévoir

dự kiến

verb

Sa vie ne s’est pas déroulée comme elle l’avait prévu.
Cuộc sống của bà không phải như bà đã dự kiến.

dự

verb

On prévoit des nuages pour demain.
Người ta dự báo ngày mai có nhiều mây.

lường

verb

Xem thêm ví dụ

En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Je te prévois.
Tôi thấy trước được cậu.
Peut-on prévoir le racisme d'une certaine façon ?
Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không?
Et la raison pour laquelle pouvoir prévoir toutes ces choses est important, ce n'est pas seulement parce que vous pouvez vous retrouver à la tête d'un Hedge Fund, et vouloir en tirer de l'argent, mais c'est parce que si vous pouvez prévoir comment les gens vont agir, vous pouvez transformer leurs actions.
Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm.
Si oui, chacun sait exactement ce qu’il doit prévoir pour y participer pleinement. — Prov. 21:5a.
Nếu có, thì mỗi người sẽ biết phải sắp xếp thế nào để tham gia trọn vẹn.—Châm 21:5a.
Et ensuite prévoir d'emmener son fils au zoo quelques heures après le cambriolage.
Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp.
’ D’ailleurs, Paola Del Carlo, de l’Institut italien de géophysique et de vulcanologie à Catane, déclare : “ Au cours des 30 dernières années, l’activité effusive et explosive [du volcan] s’est sensiblement intensifiée, et il est difficile de prévoir avec précision ce que le futur réservera. ”
Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”.
Si cela s’avère pratique, il pourrait envisager d’installer une rampe d’accès pour fauteuils roulants, d’aménager des sanitaires appropriés, d’acquérir des écouteurs pour ceux qui entendent mal et de prévoir un endroit pour les chaises spéciales.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Et vous pouvez prévoir sa nouvelle trajectoire.
Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.
Nous pourrions préparer plusieurs entrées en matière et prévoir d’utiliser celle qui semblera la plus adaptée à la situation.
Bạn có thể sửa soạn trước vài lời nhập đề và dự trù dùng lời nhập đề thích hợp nhất cho hoàn cảnh.
Tu pourrais mettre ce que tu as fait pour obtenir ton témoignage ou ce que tu prévois de faire pour le renforcer.
Các em có thể muốn gồm vào điều các em đã làm để đạt được chứng ngôn của mình hoặc điều các em hoạch định để làm nhằm củng cố chứng ngôn đó.
Veillez à prévoir un espace fixe pour les annonces lors du chargement d'un nouvel écran dans votre application.
Đảm bảo chuẩn bị khoảng không cố định cho quảng cáo khi tải màn hình mới trong ứng dụng của bạn.
Efforçons- nous de prévoir chaque semaine un moment pour faire des nouvelles visites.
Hãy cố gắng dành thì giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Mais ce qui compte vraiment ce sont deux genres de problèmes : les problèmes qui arrivent sur la montagne que vous ne pouviez pas anticiper, comme, par exemple, de la glace sur une paroi, mais que vous pouvez contourner, et les problèmes que vous ne pouviez pas prévoir et que vous ne pouvez pas contourner, comme une tempête soudaine ou une avalanche ou un changement météorologique.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Expliquez comment on peut constituer une route de distribution : 1) prendre note de chaque périodique laissé et de l’article qui a été présenté, 2) s’organiser pour revenir avec les numéros suivants et 3) prévoir un moment précis dans son programme hebdomadaire de prédication pour faire ces visites.
Giải thích cách để bắt đầu một lộ trình tạp chí: 1) Ghi chép mỗi khi phát hành được tạp chí và chi tiết về bài báo trình bày, 2) sắp xếp để trở lại với số báo kế tiếp, và 3) dành ra thời giờ rõ rệt trong chương trình rao giảng hàng tuần của bạn để đi thăm những người này.
Nous ne pouvons pas le prévoir, ni y échapper.
Chúng ta không thể lường trước cũng như thoát khỏi được nó.
” (1 Jean 5:19). Alors que les derniers jours touchent à leur fin, il est à prévoir que Satan et ses démons submergeront le monde d’idées pernicieuses.
(1 Giăng 5:19) Nhất là trong phần cuối của ngày sau rốt, chúng ta biết rằng Sa-tan và các quỉ của hắn sẽ làm thế gian tràn ngập với những tin tức tai hại.
Encouragez tous les assistants à prévoir du temps chaque semaine pour faire des nouvelles visites.
Khuyến khích mọi người sắp xếp thời khóa biểu để đi thăm lại trong tuần.
Il peut non seulement prévoir l’avenir, mais également influencer les événements dans le sens de sa volonté.
Ngài vừa có thể nhìn thấy trước tương lai vừa có thể sắp đặt các biến cố để ý muốn của Ngài được thực hiện.
Celui qui dirige peut examiner brièvement le texte du jour s’il a un lien avec la prédication, puis donner une ou deux suggestions précises concernant le ministère, ou bien prévoir une brève démonstration sur la publication proposée durant le mois.
Người điều khiển có thể xem vắn tắt đoạn mỗi ngày nếu liên hệ đến hoạt động rao giảng và nêu ra một hoặc hai lời đề nghị rõ rệt hay cho làm một trình diễn ngắn về việc mời nhận sách báo hiện hành.
Si vous autorisez les connexions non invitées, il est hautement recommandé de prévoir un mot de passe pour protéger votre ordinateur des accès non autorisés
Nếu bạn cho phép kết nối không giấy mời, thì nên đặt một mật khẩu để phòng ngừa các truy cập không mong muốn
Les composants des eaux usées alimentaires et agricoles sont souvent complexes à prévoir en raison des différences de DBO et de pH dans les effluents de légumes, de fruits et de produits carnés et du caractère saisonnier de la transformation et de la post-récolte des aliments.
Các thành phần nước thải thực phẩm và nông nghiệp thường rất phức tạp để dự đoán, do sự khác nhau BOD và độ pH trong nước thải từ rau, trái cây, và sản phẩm thịt và do tính chất mùa vụ của chế biến thực phẩm và lưu trữ sau thu hoạch.
Ils développent des outils d'analyse pour faire des modèles prévisionnels qui permettent de deviner, ou de prévoir l'objet d'un appel avant même de décrocher le téléphone.
Hiện nay họ đang phát triển công cụ phân tích để xây dựng mô hình dự tính do đó trước khi nhấc máy, bạn có thể đoán trước được phần nào nội dung cuộc gọi.
Mon rôle, c'est de prévoir.
Ông đã cho tôi chỉ huy để lo cho anh em.
Il est souvent possible de prévoir une étude à une heure et en un lieu qui vous conviennent.
Một cuộc học hỏi thường được sắp xếp vào thời điểm và nơi chốn thuận lợi cho bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.