procissão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procissão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procissão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ procissão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phô trương, diễu hành, đám rước, đoàn diễu hành, cuộc diễu hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procissão

phô trương

(parade)

diễu hành

(procession)

đám rước

(procession)

đoàn diễu hành

(procession)

cuộc diễu hành

(parade)

Xem thêm ví dụ

A procissão para três vezes.
Mỗi kỳ thi có 3 lần.
O que o apóstolo Paulo tinha em mente quando falou sobre uma “procissão triunfal”?
Sứ đồ Phao-lô có ý gì khi nói đến “cuộc diễn hành chiến thắng”?
Não vê que a procissão está-se aproximando?”
Ông chẳng thấy cuộc diễn hành sắp đến sao?”
Durante festividades especiais, essas imagens do culto eram levadas numa procissão pela cidade, e ofereciam-se sacrifícios a elas.
Trong những lễ hội đặc biệt, người ta dâng của-lễ và rước những tượng như thế vòng quanh thành phố.
Friso de cerâmica vitrificada do Caminho das Procissões de Babilônia 3.
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3.
A procissão do Jubileu de Diamante da Rainha em 22 de junho de 1897 seguiu uma rota de 10 quilômetros de extensão por Londres e incluiu tropas de todo o império.
Lễ kỉ niệm Kim cương của Nữ vương vào ngày 22 tháng 6 năm 1897 được đánh dấu bằng một cuộc diễu hành 6 dặm vòng quanh Luân Đôn và bao gồm tất cả quân đội trên khắp đế quốc.
Em 30 de novembro de 2002, seis Guardas Republicanos Franceses carregaram o caixão de Dumas do seu jazigo original no Cimetière de Villers-Cotterêts em Aisne para o Panthéon, numa elaborada mas solene procissão.
Vào ngày 30 tháng 11 năm 2002, trong một đám rước trang trọng nhưng trang nghiêm, sáu lính Cộng hòa đã mang quan tài của Dumas từ địa điểm ban đầu của nó ở Cimetière de Villers-Cotterêts ở Aisne đến Panthéon.
O apóstolo Paulo se referia à prática romana de realizar uma procissão comemorativa para honrar um general pela sua vitória sobre os inimigos do Estado.
Sứ đồ này đề cập đến thực hành của người La Mã là diễn hành để tôn vinh vị tướng đã chiến thắng kẻ thù quốc gia.
Num ato que simbolizava as muitas concessões que Herodes teria de fazer para manter o poder, ele liderou uma procissão que ia do senado ao templo de Júpiter, onde fez sacrifícios a deuses pagãos.
Hê-rốt phải nhượng bộ nhiều điều để củng cố quyền lực. Ông thể hiện điều này qua việc dẫn đầu một đoàn người đi từ Thượng viện đến đền thờ thần Jupiter (Giu-bi-tê), tại đó ông dâng tế lễ cho các thần ngoại giáo.
Bel e Nebo não mais ocupariam o lugar de honra em procissões, como na festividade do Dia do Ano-Novo.
Bên và Nê-bô sẽ không còn được kiệu trong các đám rước trọng thể như trong lễ hội ngày Tết đầu năm.
(Neemias 12:27-31, 36, 38) Os coros e as procissões começaram dum ponto na muralha mais afastado do templo, provavelmente no Portão do Vale, e marcharam em direções opostas até se encontrarem na casa de Deus.
Những người này được tổ chức thành hai ca đoàn lớn, mỗi ca đoàn đều có một nhóm diễn hành theo sau (Nê-hê-mi 12:27-31, 36, 38).
Mitsuhide e seu exército seguiram para Kyōto, alegando que Nobunaga queria mostrar uma procissão.
Mitsuhide dẫn quân thẳng đến kinh đô Kyoto, tuyên bố rằng Nobunaga muốn tổ chức duyệt binh.
Todo ano, no dia 9 de janeiro, em Manila, nas Filipinas, uma estátua de Jesus Cristo, em tamanho natural, carregando uma cruz, é levada em procissão pelas ruas no que é descrita como a manifestação mais maciça e mais espetacular da religião que é praticada pela maioria da população naquele país.
Mỗi năm vào ngày 9 tháng 1, tại Manila, Phi-líp-pin, tượng Chúa Giê-su Christ to như người thật vác thập tự giá được kéo qua các đường phố. Người ta tả cảnh này là một sự biểu dương lớn nhất và thu hút nhiều sự chú ý nhất của tôn giáo thịnh hành trong xứ.
Ele observou que a experiência lhe provocou impacto, e explicou que "estávamos filmando durante o dia em Soweto e houve uma procissão interminável de funerais- a morte é tão comum.
Anh cho rằng trải nghiệm này đã ảnh hưởng đến anh, "Chúng tôi quay phim cả ngày ở Soweto, đám tang không bao giờ kết thúc – cái chết diễn ra quá phổ biến ở đây.
Instituíram então uma procissão de se carregar água da fonte de Siloé na noite da Festividade do Recolhimento, a libação dessa água na manhã seguinte, bater com ramos de salgueiro no altar, na conclusão da festividade, e orações diárias, regulares, que não tinham base na Lei.
Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp.
Seus pisos e seu terraço eram lugares excelentes de onde ver procissões, ao passo que sua popularidade como passeio público também deve ter garantido seu êxito como centro comercial.
Các sàn và tầng bậc của nó là chỗ rất tốt để ngồi xem đám rước; trong khi đó vì là nơi dạo chơi nhiều người ưa thích, nên nó ắt cũng là trung tâm buôn bán sầm uất.
Durante o festival, uma imagem de Buda é carregada em procissão pelas ruas.
Trong suốt buổi lễ, tượng Phật được người ta rước đi chung quanh thành phố.
A adoração dessa deusa da fertilidade incluía danças frenéticas, autolaceração pelos sacerdotes, autocastração pelos aspirantes ao sacerdócio, e procissões em que a estátua da deusa era transportada com muito esplendor.
Sự thờ phượng Nữ Thần sinh sản này gồm có những điệu múa điên cuồng, những tu sĩ tự cấu xé xác thịt mình, những người dự tuyển để được vào làm tu sĩ tự thiến mình và khiêng tượng nữ thần trong những đám rước lộng lẫy, huy hoàng.
Cerca de 600 pessoas compareceram ao funeral, enquanto outros 2.400 fãs se reuniram em frente à igreja durante a procissão.
Khoảng 600 người dự tang lễ và 2400 người hâm mộ có mặt ở ngoài nhà thờ ngày hôm đó.
Leva a carga estrada acima numa longa procissão
Những tâm hồn nặng trĩu đi tìm Người Thợ Mộc,
Embora Jesus tenha ido a um casamento, não dá para imaginar que ele aprovaria o costume de um cortejo de carros sair pela cidade fazendo estardalhaço. A polícia já chegou até a multar motoristas que buzinavam em procissões de casamento.
Mặc dù Chúa Giê-su đã dự một đám cưới, chúng ta không thể tưởng tượng được rằng ngài sẽ tán thành phong tục mà nhiều người ưa thích là có một đám rước gồm một đoàn xe hơi di chuyển qua đường phố một cách ồn ào; thậm chí cảnh sát đã phạt những người lái xe trong đám rước vì đã bấm còi.
Daí, chegou uma procissão liderada por padres.
Sau đó là cuộc diễu hành do các linh mục dẫn đầu.
O imperador romano poupou Zenóbia, fazendo dela a principal atração em sua procissão triunfal através de Roma, em 274 EC.
Hoàng đế La Mã tha chết cho Zenobia nhưng xem bà là chiến lợi phẩm chính trong cuộc diễu hành chiến thắng qua Rô-ma vào năm 274 CN.
A única pista que o oceano fica para o leste é a procissão constante de pinguins.
Manh mối duy nhất cho thấy biển nằm ở chỗ nào nó hướng đông là một đoàn diễu hành liên tục của bầy chim cánh cụt.
O Caminho das Procissões, que passava pela Porta de Istar, era ladeado por relevos de leões andando.
Dọc theo hai bên Đường Rước Kiệu, dẫn qua Cổng Ishtar, có hình của nhiều con sư tử đang sải bước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procissão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.