procedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ procedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành vi, thủ tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procedimento

hành vi

noun

Assim como Malcolm, não devemos deixar que o mau procedimento de alguém nos perturbe excessivamente.
Giống như anh Malcolm, chúng ta không nên để cho hành vi của một người nào đó làm chúng ta bực bội quá mức.

thủ tục

noun

Bem, é um procedimento bem rigoroso para traficantes.
Việc đó hiếm khi là thủ tục của bọn buôn người.

Xem thêm ví dụ

Afirma-se que estes procedimentos são operações militares secretas.
Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự.
Quando o procedimento no tribunal envolve levantar a mão ou colocá-la sobre a Bíblia ao prestar juramento, o cristão pode decidir fazer isso.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
Instaurem procedimentos de quarentena agora!
Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ.
Iniciando procedimento para liberar a toxina.
Đang bắt đầu thủ tục phát tán độc tố.
Alguns anos atrás, o procedimento seria reparar ou remover o baço.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Diferentes proprietários de bloco de IP têm diferentes procedimentos para solicitar esses recursos.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Outras acreditam que a cremação é um procedimento aceitável e dignifica o falecido.
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
Se você encontrar no Google Play ou no Google Livros um livro de que você tem os direitos, mas não enviou, siga o procedimento de remoção adequado, dependendo da quantidade de conteúdo do livro que está disponível para visualização.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
Tenho consciência de que ao recusar todo procedimento médico que envolva meu próprio sangue também estarei rejeitando tratamentos como a diálise ou o uso da máquina coração-pulmão?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Os riscos para a saúde envolvidos no aborto induzido dependem de o procedimento ser realizado com ou sem segurança.
Các nguy cơ với sức khỏe của việc phá thai tùy thuộc vào việc liệu quy trình được sử dụng có an toàn hay không.
Boaz seguiu cuidadosamente os procedimentos da Lei de Jeová.
Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va.
Conhecem melhor os procedimentos que vocês.
Chúng nắm rõ quy định hơn các bạn.
Baruque ajudou Jeremias e o primo deste a realizar os necessários procedimentos legais no seu trato comercial, embora esses dois homens fossem parentes.
Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau.
Esse é o procedimento básico
Đây là quá trình cơ bản.
Que procedimento médico uma irmã no Japão recebeu contra sua vontade, e como as orações dela foram respondidas?
Cách điều trị nào tại Nhật Bản đã khiến một chị bị sốc? Những lời cầu nguyện của chị ấy được nhậm ra sao?
Verificar procedimentos de emergência.
Tiếp tục trình bày và kiểm tra lại các thủ tục bất ngờ,.
Foi feito o primeiro de muitos telefonemas para a Cidade de Wellington, de onde um neurocirurgião tentou visualizar a cena e orientar o nervoso e jovem médico em um procedimento cirúrgico extremamente delicado.
Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi.
Essas dificuldades pessoais incluem condições de saúde, tratamentos, procedimentos, deficiências pessoais, esforços ou experiências pessoais traumáticas.
Những khó khăn cá nhân như vậy bao gồm tình trạng sức khỏe, điều trị, thủ thuật, thất bại cá nhân, đấu tranh hoặc trải nghiệm cá nhân sau chấn thương.
Vejamos então alguns dos instrumentos que são usados neste tipo de procedimentos.
Hãy nhìn những thiết bị này một chút chúng được sử dụng cho những loại phẫu thuật này.
Leis e procedimentos com respeito aos direitos e deveres do paciente variam de lugar para lugar.
Luật phápviệc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác.
Um técnico coloca os eléctrodos no couro cabeludo usando um gel condutor ou uma pasta e tipicamente após o procedimento de preparação do couro cabeludo por abrasão suave.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Ela conhece os nossos procedimentos de segurança
Cô ta rất rõ quy trình an ninh của ta
O procedimento de vinculação de um canal a seu proprietário do conteúdo é o mesmo, tanto para manter um ou vários canais no YouTube.
Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau.
(2 Timóteo 3:14) Às vezes, os que tomam a dianteira talvez tenham de introduzir algumas orientações e procedimentos para o funcionamento suave da congregação.
(2 Ti-mô-thê 3:14, NW) Đôi khi những người dẫn đầu có thể cần đề xướng một số chỉ dẫn và thủ tục để hội thánh hoạt động một cách trôi chảy.
Ok pessoal, preciso de sua atenção aos procedimentos de emergência.
Hành khách lưu ý, chúng tôi cần quý vị hết sức chú ý để thực hiện các quy trình xử lý tình huống khẩn cấp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.