progênie trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ progênie trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progênie trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ progênie trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hậu duệ, dòng dõi, con cháu, con cái, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ progênie
hậu duệ
|
dòng dõi(progeny) |
con cháu(progeny) |
con cái(progeny) |
con
|
Xem thêm ví dụ
Antes mesmo da fundação da Terra, o plano de salvação já estava pronto.3 Nele estava incluída a possibilidade de termos uma progênie divina no reino de Deus.4 Trước khi thế gian được tạo dựng, kế hoạch cứu rỗi đã được chuẩn bị.3 Nó gồm có sự vinh quang để có thể có được sự thừa hưởng thiêng liêng trong Vương Quốc của Thượng Đế.4 |
O Plano de Redenção e a Possibilidade de Progênie no Reino de Deus Kế Hoạch Cứu Chuộc và Sự Có Thể Thừa Hưởng Trong Vương Quốc của Thượng Đế |
(Efésios 3:14, 15) Encarando o futuro, este primeiro casal podia visualizar uma Terra cheia da sua progênie — uma grande família de pessoas perfeitas, vivendo alegremente numa Terra paradísica e unidas na adoração do seu Grandioso Criador. (Ê-phê-sô 3:14, 15) Hướng về tương lai, cặp vợ chồng đầu tiên hẳn có thể hình dung trước cảnh tượng khắp trái đất đầy dẫy con cháu họ—một đại gia đình gồm những người hoàn toàn vui sống trong địa đàng và hợp nhất thờ phượng Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại. |
(Gênesis 15:13-21; Daniel 2:21; 7:12) Este Deus pode ser encontrado, “pois nós também somos progênie dele”, disse Paulo, aludindo à criação do homem, por Jeová, e citando Arato e Cleanto, poetas deles. Người ta có thể tìm kiếm Đức Chúa Trời này, vì phao-lô nói: “Bởi chúng ta cũng là dòng-dõi của Ngài”, ngụ ý nghĩ đến việc Đức Giê-hô-va sáng tạo loài người và trích dẫn các thi sĩ Hy-lạp Aratus và Cleanthes. |
Qualquer restauração de Babilônia, como atração turística, poderá atrair visitantes, mas ‘a progênie e a posteridade’ de Babilônia desapareceram para sempre. — Isaías 13:20; 14:22, 23. Nếu có sự tu bổ nào ở Ba-by-lôn thì cũng chỉ hấp dẫn du khách mà thôi, nhưng “con và cháu” của Ba-by-lôn thì không còn nữa (Ê-sai 13:20; 14:22, 23). |
Soube que eu era literalmente parte da progênie espiritual e que todos nós somos filhos e filhas de Deus. Tôi biết rằng tôi là con linh hồn thật sự của Ngài, rằng chúng ta đều là các con trai và con gái của Thượng Đế. |
No entanto, há cem anos, tratados expositivos da Bíblia estavam de acordo ao explicar que, “ao pecar . . ., Adão contaminou com o pecado e suas conseqüências toda a sua progênie”. Tuy nhiên, một trăm năm trước, những lời bình luận về Kinh-thánh luôn luôn giải thích rằng “khi A-đam phạm tội... thì ông đã truyền tội lỗi đó cùng với hậu quả của tội lỗi cho hết thảy con cháu ông”. |
Qualquer possível restauração da cidade antiga talvez atraísse turistas, mas ainda a deixaria privada de sua ‘progênie e posteridade’. Bất cứ sự tu bổ nào trong thành cổ xưa đó có lẽ sẽ thu hút được du khách nhưng nó vẫn không còn “con và cháu” nữa. |
Pois, por meio dele temos vida, e nos movemos, e existimos, assim como disseram certos dos poetas entre vós: ‘Pois nós também somos progênie dele.’ Vì tại trong Ngài, chúng ta được sống, động, và có, y như xưa một vài thi-nhơn của các ngươi có nói rằng: Chúng ta cũng là dòng-dõi của Ngài. |
Como progênie de Deus, não devemos pensar que o Criador perfeito é semelhante a um ídolo feito pelo homem imperfeito. Là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta không nên nghĩ rằng Đấng Tạo hóa hoàn toàn lại giống như một hình tượng mà con người bất toàn làm ra. |
Visto, pois, que somos progênie de Deus, não devemos imaginar que o Ser Divino seja semelhante a ouro, ou prata, ou pedra.” — Atos 17:28, 29. Vậy, bởi chúng ta là dòng-dõi Đức Chúa Trời, thì chớ nên ngờ rằng Chúa giống như vàng, bạc, hay là đá”.—Công 17:28, 29. |
Mas agora entendo que é a minha própria progênie. Nhưng giờ thì ta đã hiểu... là kẻ nối dõi của chính ta. |
“Por causa do convênio que fizestes, sereis chamados progênie de Cristo (...) “Nhờ giao ước mà các người đã lập, các người được sẽ được gọi là con cái của Đấng Ky Tô... . |
Conseguiria o progênie deles fazê-lo? Con cháu của nó có làm được không? |
“Por meio dele temos vida, e nos movemos, e existimos, assim como disseram certos dos poetas entre vós: ‘Pois nós também somos progênie dele.’ “Trong Ngài, chúng ta được sống, động, và có, y như xưa một vài thi-nhân của các ngươi có nói rằng: Chúng ta cũng là dòng-dõi của Ngài. |
O rei respondeu: “E agora, por causa do convênio que fizestes, sereis chamados progênie de Cristo, filhos e filhas dele, porque eis que neste dia ele vos gerou espiritualmente; pois dizeis que vosso coração se transformou pela fé em seu nome; portanto nascestes dele” (Mosias 5:7; ver também D&C 76:24). Nhà vua đáp: “Nhờ giao ước mà các người đã lập, các người sẽ được gọi là con cái của Đấng Ky Tô, các con trai và con gái của Ngài; vì này, hôm nay, Ngài đã sinh ra các người theo thể thuộc linh; vì các người có nói rằng, lòng các người đã thay đổi nhờ có đức tin nơi danh Ngài; vậy nên các người được Ngài sinh ra” (Mô Si A 5:7; xin xem thêm GLGƯ 76:24). |
“Por causa do convênio que fizestes, sereis chamados progênie de Cristo, filhos e filhas dele, porque eis que neste dia ele vos gerou espiritualmente; pois dizeis que vosso coração se transformou pela fé em seu nome; portanto nascestes dele e vos tornastes seus filhos e suas filhas” (Mosias 5:7). “Nhờ giao ước mà các người đã lập, các người sẽ được gọi là con cái của Đấng Ky Tô, các con trai và các con gái của Ngài; vì này, hôm nay, Ngài đã sinh ra các người theo thể thuộc linh; vì các người có nói rằng, lòng các người đã thay đổi nhờ có đức tin nơi danh Ngài; vậy nên các người được Ngài sinh ra và đã trở thành các con trai và các con gái của Ngài” (Mô Si A 5:7). |
Embora genea no grego mais antigo significasse nascimento, progênie e, portanto, raça, . . . no [grego da Septuaginta] traduz mais freqüentemente o termo hebraico dôr, que significa idade, era da humanidade, ou geração no sentido de contemporâneos. . . . Dù công nhận chữ genea trong tiếng Hy Lạp thời xưa có nghĩa là sinh ra, dòng dõi, và vì vậy chủng loại,... trong [bản Hy Lạp Septuagint] nó thường được dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ dôr, có nghĩa là thời kỳ, thời đại của loài người, hoặc một thế hệ của những người đương thời... |
“Adão (...) foi o primeiro homem, que é chamado em Daniel de ‘Ancião de Dias’ [Daniel 7:9], ou em outras palavras, o primeiro e mais velho de todos, o grande e antigo progenitor que em outro lugar é chamado de Miguel, porque ele foi o primeiro e o pai de todos, não apenas pela progênie, mas o primeiro a possuir as bênçãos espirituais, a quem foi dado a conhecer o plano de ordenanças para a salvação de sua posteridade até o fim e a quem Cristo foi revelado pela primeira vez e por meio de quem Cristo foi revelado do céu e continuará a ser revelado daqui por diante. “A Đam ... là người đầu tiên, và đã được nói đến trong sách Đa Ni Ên là ‘Đấng Thượng Cổ’ [Đa Ni Ên 7:9], hoặc nói cách khác, người đầu tiên và lớn nhất trong số tất cả các tổ phụ cao quý mà trong một nơi khác, ông là Mi Chen, vì ông là người đầu tiên và tổ phụ của mọi người, không phải chi là vì theo dòng dõi, mà là người đầu tiên nắm giữ các phước lành thuộc linh, là người đã được cho biết về kế hoạch về các giáo lễ vì sự cứu rỗi vĩnh viễn của con cháu của ông, và là người trước nhất đã được mặc khải cho biết về Đấng Ky Tô, và qua ông Đấng Ky Tô đã được mặc khải từ thiên thượng, và sẽ tiếp tục được mặc khải từ nay về sau. |
Às pessoas do Livro de Mórmon que fizeram esse convênio, o rei Benjamim anunciou: “E agora, por causa do convênio que fizestes, sereis chamados progênie de Cristo, filhos e filhas dele, porque eis que neste dia ele vos gerou espiritualmente; pois dizeis que vosso coração se transformou pela fé em seu nome; portanto nascestes dele e vos tornastes seus filhos e suas filhas” (Mosias 5:7). Vua Bên Gia Min đã nói với những người dân trong Sách Mặc Môn là những người đã lập một giao ước như vậy: “Và giờ đây, nhờ giao ước mà các người đã lập, các người sẽ được gọi là con cái của Đấng Ky Tô, các con trai và con gái của Ngài; vì này, hôm nay, Ngài đã sinh ra các người theo thể thuộc linh; vì các người có nói rằng, lòng các người đã thay đổi nhờ có đức tin nơi danh Ngài; vậy nên các người được Ngài sinh ra và đã trở thành các con trai và con gái của Ngài” (Mô Si A 5:7). |
E vou decepar de Babilônia o nome, e o restante, e a progênie, e a posteridade . . . Ta sẽ làm tiêu-diệt tên của Ba-by-lôn và dân sót lại, cả đến con và cháu nữa... |
Qualquer restauração de Babilônia, como atração turística, poderá atrair visitantes, mas ‘a progênie e a posteridade’ de Babilônia desapareceram para sempre, conforme predisse Isaías. — Isaías 14:22. Nếu có sự trùng tu nào ở Ba-by-lôn thì cũng chỉ hấp dẫn du khách mà thôi, nhưng “con và cháu” của Ba-by-lôn thì không còn nữa, như lời Ê-sai đã tiên tri (Ê-sai 14:22). |
Referindo-se novamente aos escritos gregos, ele disse: “Visto, pois, que somos progênie de Deus, não devemos imaginar que o Ser Divino seja semelhante a ouro, ou prata, ou pedra, semelhante a algo esculpido pela arte e inventividade do homem.” Nhắc lại lời trích từ các tác phẩm Hy Lạp, ông nói: “Là con cháu của Đức Chúa Trời, chúng ta chớ nên nghĩ ngài giống như vàng, bạc, đá, hay vật được tạc nên bởi nghệ thuật và cách thiết kế của con người” (Công 17:29). |
Por exemplo, esse conceito envolvendo descendentes, ou progênie, foi incluído em Estudo Perspicaz das Escrituras, Volume 3, página 425, parágrafos 2 e 3. Điểm này về con cháu của Chúa Giê-su đã được trình bày trong ấn phẩm, chẳng hạn sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures), tập 2, trang 736, đoạn 4 và 5. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progênie trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới progênie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.