profundidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profundidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profundidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ profundidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là độ sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profundidade
độ sâunoun Sem leitura de profundidade, mas de fácil acesso de barco. Không rõ độ sâu, nhưng ta có thể dễ dàng lấy nó bằng thuyền. |
Xem thêm ví dụ
Se você sente que ainda não tem a profundidade de testemunho que gostaria, admoesto-o a trabalhar para alcançar esse testemunho. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Esse pormenor e profundidade, esse esplendor dá à praça uma qualidade teatral. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
E no meu mergulho, fui até 5486 metros de profundidade, até uma área que eu pensava que seria de impoluta vida marinha no fundo oceânico. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Isto significa desenvolver interesse na ‘largura, no comprimento, e na altura e na profundidade’ da verdade, progredindo assim à madureza. — Efésios 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
O Niblack atacou com cargas de profundidade e expulsou o U-boat. Chiếc Niblack dùng thủy lôi tấn công và xua đuổi chiếc tàu ngầm. |
Precisamos de novos submarinos de profundidade. Chúng ta cần những tàu lặn tân tiến. |
O primeiro tipo de solo é duro, o segundo não tem profundidade e o terceiro está cheio de espinhos. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Então, tem uma muralha de gelo de várias centenas de metros de gelo de profundidade indo até o leito rochoso, na base rochosa de solo, ou flutuando, se não está em solo firme Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Desfiladeiros estreitos, com 45 metros de profundidade. Những hẻm núi, sâu 50m. |
Acredita-se que os vórtices sejam estruturas relativamente rasas, com profundidade não excedendo várias centenas de quilômetros. Các luồng xoáy được cho là các cấu trúc tương đối nông, với độ sâu không quá một vài trăm cây số. |
Segundo o livro The Forest (A Floresta), ‘até 1.350 criaturas podem ser encontradas numa camada de solo de 30 centímetros quadrados com 2,5 centímetros de profundidade, e isso tampouco inclui os bilhões de organismos microscópicos que se encontram num punhado de terra’. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Se indicado, procurar apenas neste campo Ficheiros de Áudio (mp#...) Isto poderá ser um Título, Álbum... Imagens (png...) Procurar apenas na Resolução, Profundidade de Cor Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
6 Denton declara adicionalmente: “Onde quer que olhemos, qualquer que seja a profundidade que espreitemos, encontramos uma elegância e engenhosidade de qualidade absolutamente transcendente, que enfraquece muito a ideia do acaso. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
Lembre-se também de que o valor de um cristão não é medido por quanto ele realiza, mas pela sua fé e pela profundidade do seu amor. Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có. |
O filme foi lançado nos Estados Unidos e Canadá em 11 de Julho, 2014, e foi recebido com aclamação da crítica, com os críticos elogiando seus efeitos visuais, história, direção, atuação, e profundidade emocional. Bộ phim công chiếu ngày 11 tháng 7 năm 2014 tại Hoa Kỳ, và đã rất được hoan nghênh, được các nhà phê bình ca ngợi kỹ xảo, cốt truyện, đạo diễn và diễn xuất. |
Procuro descobrir qual a profundidade de sua fé e testemunho. Tôi cố gắng tìm hiểu chiều sâu của đức tin và chứng ngôn của chúng. |
(Isaías 25:1) Ou pense em quão maravilhado e cheio de admiração estava o apóstolo Paulo quando disse: “Ó profundidade das riquezas, e da sabedoria, e do conhecimento de Deus!” — Romanos 11:33. (Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33. |
Prometo que à medida que buscarem a profundidade da natureza divina que está dentro de vocês, vocês começarão a magnificar ainda mais seu precioso dom. Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình. |
Portanto, certifiquemo-nos de que o solo de nosso coração figurativo nunca fique endurecido, sem profundidade ou sufocado com plantas indesejáveis, mas que permaneça solto e profundo. Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu. |
Profundidade 15O pés. Lặn xuống sâu 150 bộ. |
O lençol de água está a 300 pés de profundidade, ou 100 metros. Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m. |
Modelos baseados nesta idéia têm sido usados para descrever vários subsistemas visuais, tais como a percepção de movimento e de profundidade. Các mô hình dựa trên ý tưởng này đã được sử dụng để mô ta nhiều hệ thị giác nhỏ khác nhau, như là sự tri giác về chuyển động hoặc về độ sâu. |
Aproximando da profundidade máxima, Capitão. Chạm đến độ sâu giới hạn, thuyền trưởng |
Em alguns lugares, atualmente, há grandes abismos subaquáticos de mais de 10 km de profundidade nos limites das placas.16 É bem provável que — talvez causado pelo próprio Dilúvio — essas placas se tenham movido, o fundo do mar se tenha abaixado e se tenham aberto grandes valas, permitindo que a água drenasse da massa terrestre. Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất. |
Tematicamente, esta é uma canção familiar as outras canções e clichê de Swift, mas tem nas harmonias de Sheeran emprestando para canção alguma profundidade tão necessária". Theo chủ đề, đây có vẻ như là một đề tài quen thuộc với Swift, nhưng sự hòa nhịp dịu dàng của Sheeran cũng đã tạo cho bài hát chiều sâu cần thiết." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profundidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới profundidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.