progettazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progettazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progettazione trong Tiếng Ý.

Từ progettazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là Thiết kế phần mềm, thiết kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progettazione

Thiết kế phần mềm

noun

thiết kế

verb (công việc tạo ra một sản phẩm, một dịch vụ, một không gian, hay một hệ thống thông qua quá trình thiết kế và sáng tạo)

Loro cercavano di risolvere i problemi di progettazione.
Họ cố gắng giải quyết những vấn đề trong thiết kế.

Xem thêm ví dụ

Sfortunatamente questo non spiega come mai così tanti designers siano principalmente interessati alla progettazione di sedie.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
Le finestre di dialogo modali sono generalmente considerate come cattive soluzioni di progettazione in quanto tendono a produrre errori.
Người dùng với khả năng sử dụng thông thường coi các hộp thoại mẫu là thiết kế giải pháp xấu, vì chúng có khuynh hướng xuất lỗi.
Così in conclusione, l'undicesima ragione di ottimismo, in aggiunta all'ascensore spaziale, io penso che con tecnologia, intrattenimento e progettazione, noi ora possiamo aumentare la quantità totale della felicità umana sul pianeta.
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
Lo stambecco è davvero un capolavoro di progettazione!
Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo!
E un pò come se essere esposti a tutti questi media negli anni avesse instillato in me una specie di alfabetizzazione della progettazione.
Nó giống như do làm quen với truyền thông nhiều năm qua đã tự bồi đắp kĩ năng thiết kế trong tôi
Gli algoritmi evolutivi sono ora usati per risolvere problemi multidimensionale in maniera più efficiente dei software prodotti da progettisti umani, e permettono anche di ottimizzare la progettazione di tali sistemi.
Các thuật toán tiến hóa ngày nay được dùng để giải các bài toán nhiều chiều hiệu quả hơn so với các phần mềm do người lập trình viên viết nên và cũng như để tối ưu hóa thiết kế hệ thống.
Si presenti domani come Capitano delle progettazioni tecniche.
Ngày mai, hãy trình diện tại đó với tư cách là Kỹ sư Trường.
Il battito cardiaco è controllato dal sistema nervoso, che è stato giustamente definito un capolavoro di progettazione.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
Ultimamente ci interessano sempre più progetti in cui l'arte e la tecnologia si incontrano, dalla creazione di tracce audio e video correlate ad un determinato panorama alla progettazione di concerti interattivi.
Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác.
La fase di progettazione iniziò ufficialmente grazie alla sottoscrizione del contratto COTS nel 2006.
Dự án bắt đầu từ số tiền đặt cọc từ chương trình COTS vào năm 2006.
Analogamente al loro lavoro sulla serie Deus Ex e Thief, Eidos Montréal ha prima acquisito una profonda comprensione degli elementi di base della serie, quindi ha iniziato a costruire il gioco utilizzando sia le idee dai titoli precedenti sia le proprie filosofie di progettazione.
Tương tự như tác phẩm của họ trên loạt Deus Ex và Thief, Eidos Montréal lần đầu phải tìm hiểu sâu về các yếu tố cơ bản của loạt, sau đó thiết lập trò chơi bằng cách sử dụng các tựa trước và phong cách thiết kế của riêng họ.
E io ho trovato che i problemi della psicologia sembrano paralleli ai problemi della tecnologia, dell'intrattenimento della progettazione nello stesso modo.
Nhưng tôi cho rằng những vấn đề của tâm lý học dường như cũng song song với những vấn đề của công nghệ, giải trí và thiết kết như sau.
Con la dedicazione del tempio di Tegucigalpa, in Honduras, a marzo, ora abbiamo 141 templi nella Chiesa, e altri 29 sono attualmente in fase di costruzione o progettazione.
Với lễ cung hiến Đền Thờ Tegucigalpa Honduras vào tháng Ba, chúng ta hiện có 141 đền thờ trong Giáo Hội, với thêm 29 ngôi đền thờ khác đang được xây cất hoặc trong giai đoạn hoạch định.
Quindi, sulla base di quel successo, l'anno successivo abbiamo fatto la corretta progettazione meccanica iniziando dalla cinematica.
Dựa trên thành công đó, năm tiếp theo chúng tôi đã thiết kế về cơ khí phù hợp bắt đầu từ động học.
Terzo: la nostra azienda non aveva mai fornito loro prima servizi di progettazione o supporto tecnologico.
Thứ ba, công ty chúng tôi chưa bao giờ cung cấp cho họ dịch vụ kỹ thuật hoặc công nghệ.
E abbiamo scelto nove finalisti ( del concorso di progettazione ) e poi quei nove finalisti sono stati sparpargliati per l'intera regione e poi la comunità ha scelto i loro progetti.
Chún tôi chọn ra 9 ứng viên vào chung kết sau đó 9 ứng viên tỏa ra toàn bộ khu vực sau đó dân cư địa phương sẽ chọn thiết kế của họ
E un'esclusiva progettazione di una caviglia perfettamente simile ad una umana, e con le stesse funzioni.
thiết kế mắt cá cao độc đáo với hình dáng [không rõ] và chức năng giống chân người.
Lo sviluppo del Su-6 ha avuto inizio nel 1939, quando l'ufficio progettazione Sukhoi iniziò a lavorare su un velivolo monoposto da attacco al suolo.
Công việc phát triển Su-6 bắt đầu vào năm 1939, khi phòng thiết kế Sukhoi bắt đầu làm việc thiết kế một loại máy bay cường kích một chỗ bọc giáp.
Questi due esempi hanno un comune approccio al processo di progettazione.
Hai ví dụ đấy, chúng có chung cách tiếp cận trong quá trình thiết kế.
Sappiate distinguere tra una buona e una cattiva progettazione.
Hãy cảnh giác trước những thiết kế tốt và không tốt.
Il volo di prova che seguì era il più semplice e il meno rischioso che si potesse effettuare, ma riuscì comunque a raggiungere il suo scopo ossia portare il programma al passo successivo e farci ottenere la credibilità di cui avevamo bisogno nel nostro mercato potenziale, la comunità degli aviatori, e presso i regolatori che governano la progettazione degli aereomobili, specie negli negli Stati Uniti.
Chuyến bay thử nghiệm sau đó được tiến hành ở mức độ giảm thiểu rủi ro hết sức có thể, nhưng cuộc thử nghiệm vẫn đạt được mục tiêu đặt ra để có thể tiến hành bước kế tiếp và để đủ độ an toàn cần thiết cho động thái thâm nhập vào thị trường hàng không và thỏa mãn điều kiện về thiết kế máy bay dân dụng, đặc biệt là ở Mỹ.
Negli ultimi 28 anni, questo faticoso, oppressivo e sporco lavoro è stato fatto letteralmente da migliaia di persone in Australia e, più recentemente, anche all'estero, e il loro lavoro ha dimostrato che la progettazione mirata può far progredire persino i più poveri ambienti di vita.
Suốt 28 năm qua, công việc khó khăn, vất vả, đầy bụi bẩn này được thực hiện bởi hàng ngàn người khắp nước Úc, gần đây đã mở ra nước ngoài, kết quả của họ chứng tỏ 1 kế hoạch tập trung có thể cải thiện ngay cả nơi nghèo khổ nhất
Ma è stato proprio un umano a crearlo, ma era un umano <i>aumentato</i> da un AI per la progettazione generativa, un sistema nervoso digitale e robot che possono costruire cose come queste.
Ngoại trừ một người đã thiết kế nó, nhưng là một người được tăng cường bởi một trí tuệ nhân tạo thiết kế sản sinh, một hệ thần kinh số và các robot có thể chế tạo ra cái giống như vậy.
Lavoro alla divisione di innovazioni di progettazione.
Tôi làm việc trong bộ phận đổi mới thiết kế.
E così, proprio come gestiamo i parchi nazionali, dove si promuove la crescita di alcune specie impedendo la crescita di altre, stiamo lavorando alla progettazione di edifici che utilizzino un ecosistema che favorisca la diffusione di microbi benefici all'interno delle strutture.
Giống như việc quản lí các khu vườn quốc gia, chúng ta có thể tiến hành gây giống những loài này trong khi lại kiềm chế những loài khác, chúng tôi đang tiến tới việc xem xét thiết kế những tòa nhà hoạt động như một hệ sinh thái trong đó chúng tôi có thể khuyến khích sự sinh trưởng của những loại vi khuẩn mà chúng tôi muốn có bên trong ngôi nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progettazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.