programmazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ programmazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programmazione trong Tiếng Ý.

Từ programmazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lập trình máy tính, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ programmazione

lập trình máy tính

noun

lịch biểu

noun

Xem thêm ví dụ

Grace Hopper scrisse uno dei primi linguaggi, e il linguaggio COBOL, che che qui le vediamo tenere in mano accanto a un UNIVAC, è stato per molto tempo il linguaggio di programmazione più usato.
Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài.
E dopo più di un anno di pianificazione, due settimane di programmazione, mangiatone e tirate di tutta una notte, Tony ha potuto disegnare ancora dopo sette anni.
Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm.
In un report del 2010 di InfoWorld, IntelliJ ricevette il punteggio più alto nei test tra i quattro maggiori strumenti per la programmazione Java: Eclipse, IntelliJ IDEA, NetBeans e JDeveloper.
Năm 2010 Infoworld báo cáo, IntelliJ đã nhận được điểm trung bình kiểm tra cao nhất trong số bốn công cụ lập trình Java hàng đầu: Eclipse, IntelliJ IDEA, NetBeans và JDeveloper.
E possiamo scriverlo in un linguaggio di programmazione ad alto livello.
Điều quan trọng là chúng ta có thể viết nó bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao.
E dato che ciò è apprendimento automatico, non programmazione tradizionale, non c'è alcuna variabile di codifica etichettata "alto rischio di depressione", "maggior rischio di gravidanza," "gradazione di maschio aggressivo."
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
I ricercatori che studiano i sistemi autonomi stanno collaborando con i filosofi per risolvere il complesso problema di programmazione dell'etica nelle macchine, che mostra che qualunque ipotetico dilemma può finire per scontrarsi con il mondo reale.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
Le funzioni dell'incapsulamento sono implementate dalle classi nella maggior parte dei linguaggi di programmazione, tuttavia sono presenti anche altre alternative.
Các tính năng của đóng gói được hỗ trợ bằng cách dùng lớp trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, mặc dù các lựa chọn thay thế cũng tồn tại.
Il lavoro da emisfero sinistro, di routine, normato, certi tipi di contabilità, certi tipi di analisi finanziaria, certi tipi di programmazione al computer, sono diventati abbastanza facili da subappaltare, abbastanza facili da automatizzare.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Faysal ha assicurato, tuttavia, che i principi islamici di modestia sarebbero stati strettamente osservati, e ha fatto in modo che le trasmissioni contenessero una grande quantità di programmazione religiosa.
Tuy nhiên, Faisal đảm bảo với học rằng các nguyên tắc của Hồi giáo về khiêm nhường sẽ được tuân thủ nghiêm ngặt, và rằng một phần lớn nội dung phát sóng là chương trình tôn giáo.
L'interesse nel fissare uno standard crebbe e Charles W. Bachman, creatore di IDS, uno di questi prodotti, fondò il Database Task Group all'interno del gruppo Codasyl, il team di lavoro dedicato alla creazione e standardizzazione del linguaggio di programmazione COBOL.
Sự quan tâm đến một tiêu chuẩn bắt đầu tăng lên và Charles Bachman, tác giả của một sản phẩm như vậy, Kho dữ liệu tích hợp (IDS), đã thành lập "Nhóm nhiệm vụ cơ sở dữ liệu" trong CODASYL, nhóm chịu trách nhiệm tạo và chuẩn hóa COBOL.
Quindi potete immaginare -- e questo è quello su cui stiamo lavorando -- è da questa mappa della conoscenza che c'è logica, programmazione di computer, grammatica, genetica, tutti basati sul concetto che, se sapete questo e quello, siete pronti per il concetto successivo.
Vậy bạn có thể tưởng tưởng -- và đây là những gì chúng tôi đang làm -- đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo
Hack è un linguaggio di programmazione per la Macchina Virtuale HipHop (HHVM), creato da Facebook come un dialetto del PHP.
Hack là một ngôn ngữ lập trình cho máy ảo HipHop (HHVM), được tạo ra bởi Facebook.
Ci vuole molto tempo, programmazione e sforzi per ogni requisito dell’avanzamento nel programma Scout, che in Sudafrica non viene gestito dalla Chiesa.
Rất nhiều thời giờ, sự hoạch định và nỗ lực đặt vào mỗi phần thưởng khi ta thăng tiến trong chương trình Hướng Đạo, mà chương trình này ở Nam Phi không được Giáo Hội bảo trợ.
Dati demografici per età: la demo tra i 18 e i 49 ha avuto un grande impatto su tutta la programmazione dei mass media in questo paese sin dagli anni Sessanta, quando i figli del boom demografico erano ancora piccoli.
Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ
La ricerca di tutte queste limitazioni inferiori avrebbe richiesto la soluzioni di circa 100000 problemi di programmazione lineare.
Để tìm giá trị nhỏ hơn cho tất cả các trường hợp, cần phải giải quyết tầm khoảng 100,000 vấn đề quy hoạch tuyến tính.
Il film ha incassato, nel primo week-end di programmazione, oltre 70 milioni di dollari negli Stati Uniti e il Canada.
Bộ phim thu về hơn $61 triệu trong ngày cuối tuần đầu tiên khởi chiếu tại Mỹ và Canada.
Una tecnica base di programmazione neurolinguistica.
Kỹ thuật lập trình ngôn ngữ tư duy cơ bản đến lố bịch.
Si riferisce a una programmazione difettosa.
Nó có nghĩa là một thiết kế chưa hoàn thiện.
È stato scritturato per il ruolo principale in Great Scott, una serie televisiva prodotta dalla FOX che fu cancellata dopo cinque sole settimane di programmazione.
Cuối cùng, Maguire đã được chọn đóng vai chính trong phim truyền hình Great Scott của hãng Fox, nhưng phim này bị hoãn lại 5 tuần sau đó.
Siamo molto grati ai dirigenti delle istituzioni che rendono possibile tale programmazione.
Chúng tôi rất biết ơn các nhà lãnh đạo các tổ chức giáo dục đã làm cho việc hoạch định như vậy có thể thực hiện được!
I blocchi di Asimov nella loro programmazione fanno si'che non siano in grado di ferirci.
Chướng ngại Asimov trong chương trình của chúng nghĩa là chúng không được hại chúng ta.
Così ho sfruttato questa programmazione per adattare il sistema su una persona della nostra cultura a cui non servirebbe mai questa sorveglianza, Britney Spears.
Tôi viết lại code để hệ thống nhận diện một người rất quen thuộc một người không bao giờ cần phải theo dõi theo cách này đó là Britney Spears.
La mia programmazione non mi permette di nuocere ad un dipendente della Umbrella Corporation.
Chương trình của tôi không cho phép gây ảnh hưởng xấu tới... thành viên của Umbrella Corporation.
John Backus, nella sua lezione del 1977 di ringraziamento per il premio Turing di cui è insignito, critica duramente la situazione dei linguaggi industriali e propone una nuova categoria di linguaggi di programmazione, i linguaggi programmazione a livello funzione.
Backus, tại bài giảng ACM Turing Award năm 1977, đã tấn công hiện trạng của các ngôn ngữ công nghiệp và đề nghị một lớp mới các ngôn ngữ lập trình mà bây giờ được biết đến như là các ngôn ngữ lập trình mức hàm.
È un linguaggio di programmazione open- source, e tutte le interconnessioni tra le persone -- questo non è un grafico del software, ma un grafico di persone, di tutte le interconnessioni tra le persone che lavorano sul progetto -- e non sembra un organigramma.
Đó là 1 ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở, và tất cả những tương tác giữa con người -- giờ đây không còn là biểu đồ phần mềm, mà là con người, tất cả những tương tác giữa những con người làm việc trong dự án đó -- và nó trông không giống quỷ dạ xoa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programmazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.