progettista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progettista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progettista trong Tiếng Ý.

Từ progettista trong Tiếng Ý có nghĩa là Thiết kế xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progettista

Thiết kế xây dựng

Xem thêm ví dụ

Come i progettisti e i costruttori del nostro tempo, il nostro amorevole e gentile Padre Celeste e Suo Figlio hanno pianificato e preparato strumenti e risorse per aiutarci a edificare la nostra vita in modo che sia sicura e stabile.
Giống như các nhà thiết kếxây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Il gioco Ragnarok Battle Offline della French-Bread, una parodia del MMORPG Ragnarok Online, ha talmente impressionato la Gravity Corp. (la compagnia dei progettisti originali del gioco), che è stato pubblicato ufficialmente al di fuori del Giappone.
Một tựa game thể loại beat em up Ragnarok Battle Offline của French-Bread, một homage/kiểu nhái lại của MMORPG Ragnarok Online gây ấn tượng với Gravity Corp. (nhà thiết kế gốc của game) mà nó đã được trao cho một bản phát hành chính thức bên ngoài Nhật Bản.
Questa prospettiva è davvero importante per i progettisti perché si possono mettere in atto i principi dell'ecologia e un principio davvero importante dell'ecologia è la disseminazione, il modo con cui gli organismi si diffondono.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
Alla realtà stessa serviva un progettista.
Bản thân thực tế cần một nhà tạo hóa.
Allora, perché non mettere a disposizione dei progettisti l'opportunità di farlo, ma continuando a proteggere i propri diritti?
Vậy tại sao không cho phép các nhà thiết kế cơ hội làm điều đó mà vẫn bảo vệ được quyền của họ ?
Progettisti?
Những nhà thiết kế ư?
I progettisti delle dreadnought cercarono di concentrare la maggior quantità possibile di corazzatura, velocità e potenza di fuoco in una nave dalle dimensioni e dal costo non proibitivi.
Những nhà thiết kế cho dreadnought đã cố tìm cách thiết kế sao cho nó được bảo vệ, có tốc độ và hỏa lực càng nhiều càng tốt với kích cỡ và chi phí mang tính thực tế.
Gli algoritmi evolutivi sono ora usati per risolvere problemi multidimensionale in maniera più efficiente dei software prodotti da progettisti umani, e permettono anche di ottimizzare la progettazione di tali sistemi.
Các thuật toán tiến hóa ngày nay được dùng để giải các bài toán nhiều chiều hiệu quả hơn so với các phần mềm do người lập trình viên viết nên và cũng như để tối ưu hóa thiết kế hệ thống.
Perciò abbiamo coinvolto non solo progettisti, ma anche, sapete, un'ampia gamma di professionisti delle tecnologie.
Do vậy chúng tôi không chỉ thu hút các nhà thiết kế, mà còn bạn biết đấy, 1 đội ngũ đông đảo các chuyên viên công nghệ.
Il progettisti a capo delle operazioni furono Valery Telesh (già progettista dei lanciagranate sottocanna GP-25 e GP-30) e Yuri Lebedev.
Trưởng nhóm thiết kế vũ khí là Valery Telesh người chịu trách nhiệm về việc thiết kế các ống phóng lựu gắn dưới nòng súng là GP-25 và GP-30, và Yuri Lebedev.
Forse vi sentirete anche spinti a ringraziare il suo grande Progettista, Geova Dio, come fece il salmista quando cantò: “O Geova mio Dio, ti sei mostrato molto grande. . . .
Bạn cũng có thể được thúc đẩy để tạ ơn Đấng Thiết Kế Vĩ Đại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, như người viết Thi-thiên đã tạ ơn khi hát: “Hỡi Giê-hô-va, Đức Chúa Trời tôi, Chúa thật lớn lạ-kỳ...
* Molti scienziati rifiutano anche solo di prendere in considerazione l’idea che esista un Progettista perché, come scrisse Lewontin, “non possiamo permetterci di aprire la porta a Dio”.30
Thậm chí, nhiều nhà khoa học cũng không nghĩ đến khả năng có một Đấng Tạo Hóa thông minh vì như ông Lewontin viết “chúng ta không thể để cho Chúa Trời chen chân vào”30.
Un progettista di software parla della sua fede
Một nhà thiết kế phần mềm giải thích niềm tin của mình
Pare che il progettista degli STAR Labs sia proprio qui a Starling, percio'...
Hóa ra ngành công nghiệp chế tạo của S.T.A.R Labs lại xuất phát từ Starling, nên...
Un giorno, i progettisti della città si riuniscono e hanno la bella pensata che cambiando il nome "South Central" se ne possa cambiare anche l'immagine, e così lo cambiano in South Los Angeles, come se questo potesse risolvere ciò che realmente non va nella città.
Vì vậy các nhà hoạch định thành phố họp lại với nhau và họ định thay cái tên Nam Trung để nó mang ý nghĩa khác. Vậy nên họ đổi thành vùng Nam Los Langeles, như thể việc đó sẽ giải quyết được những rắc rối đang thực sự diễn ra trong thành phố.
Meta'delle persone che vivono a Highland Avenue sono progettisti della Disney.
Nửa số người ở Highland Avenue làm ở Disney
No, non credo se lo sia inventato un progettista.
Không, tôi không cho là vậy.
È una prova della grande sapienza e potenza di chi l’ha creata, il supremo Progettista, Geova Dio (Salmo 148:7).
Nó chứng thực cho sự khôn ngoan và quyền năng vô song của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Thiết Kế Vĩ Đại đã tạo ra loài cá này.—Thi-thiên 148:7.
C'è qualche progettista di computer in sala?
Có ai trong đây làm về thiết kế máy tính không?
Siete dei grandi progettisti, ma i vostri progetti sono egoisti.
Các bạn là những người thiết kế tuyệt vời, nhưng những thiết kế của bạn chỉ vì lợi ích bản thân.
I progettisti vogliono rispondere ai problemi delle crisi umanitarie, ma non vogliono che qualche impresa occidentale si prenda la loro idea e sostanzialmente ne approfitti.
Nhà thiết kế muốn đối phó với các vấn đề về khủng hoảng nhân đạo nhưng họ không muốn công ty nào đó ở phương Tây lấy ý tưởng của họ để sinh lợi nhuận
All'inizio si trattava come una informale collaborazione di progettisti che lavoravano su progetti non architettonici, il loro primo lavoro su commissione fu una scuola di Pasadena frequentata dal figlio di Mayne.
Khởi đầu như một sự cộng tác đơn giản, họ theo đuổi các đồ án tạo hình không kiến trúc, hợp đồng đầu tiên một trường học ở Pasadena, (nơi mà con trai Mayne lúc đó đang theo học).
Questa rivista mette in risalto le scoperte che sono state fatte sulla sorprendente complessità delle cellule, scoperte che hanno spinto alcuni scienziati a chiedersi se un Progettista abbia dato origine alla vita”.
Tạp chí này nêu bật những khám phá về sự phức tạp đáng kinh ngạc của các tế bào, là điều đã khiến một số nhà khoa học thắc mắc liệu sự sống có phải do một đấng thiết kế ra không?”.
Dal punto di vista biblico, non ha proprio senso ammettere che per fare una casa ci vogliono un progettista e un costruttore e nello stesso tempo sostenere che una complessa cellula è venuta all’esistenza per puro caso.
Theo Kinh Thánh, thật vô lý khi thừa nhận một cái nhà cần có người thiết kế và người xây dựng, đồng thời lại cho rằng một tế bào phức tạp đã xuất hiện cách ngẫu nhiên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progettista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.