pronipote trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pronipote trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronipote trong Tiếng Ý.
Từ pronipote trong Tiếng Ý có các nghĩa là cháu, gái, chắt trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pronipote
cháunoun Quindi dì pure alla tua pronipote di farsi viva. Thế nên em nhớ nhắc với con cháu để tìm kiếm anh. |
gáinoun |
chắt trainoun (figlio maschio di un\una nipote (rispetto a un ascendente) |
Xem thêm ví dụ
Potete anche aiutare i vostri pronipoti (che un giorno potrebbero leggere il vostro diario!) Các em cũng có thể giúp những người cháu chắt của mình (chúng có thể đọc được cuốn nhật ký của các em một ngày nào đó!) |
12 Anche Giuseppe, pronipote di Abraamo, fu disposto a essere paziente. 12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn. |
Isaia non vivrà abbastanza da vedere la distruzione di Gerusalemme e del suo tempio da parte dell’esercito babilonese nel 607 a.E.V., anche se profetizzerà per più di 40 anni, continuando anche durante il regno di Ezechia, pronipote del re Uzzia. Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia. |
Parlando dei pronipoti di Giuseppe il passo dice che “nacquero sulle ginocchia di Giuseppe”. Câu này nói về các cháu chắt của Giô-sép: “Con sinh ra trên đầu gối Yuse”. |
Avrai dei figli, nipoti e pronipoti. " Anh sẽ có con, có cháu, rồi cả chắt nữa. " |
Suo figlio è iI pronipote del capitano AchibaId Wickity? Con trai ông là cháu của thuyền trưởng Archibald Wickity, phải không? |
9 Non devi inchinarti davanti a esse né lasciarti indurre a servirle,+ perché io, Geova tuo Dio, sono un Dio che richiede devozione esclusiva+ e che infligge la punizione per l’errore dei padri ai figli, ai nipoti e ai pronipoti* di quelli che mi odiano,+ 10 ma che mostra amore leale* fino alla millesima generazione di quelli che mi amano e osservano i miei comandamenti. 9 Ngươi không được quỳ lạy cũng không được hầu việc chúng,+ vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, là Đức Chúa Trời đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc. + Đối với những kẻ ghét ta, ta sẽ vì lỗi lầm cha ông mà trừng phạt con cháu ba, bốn đời. + 10 Nhưng ta sẽ thể hiện tình yêu thương thành tín đến ngàn đời với những ai yêu thương ta và gìn giữ các điều răn của ta. |
La mia preghiera è che un giorno l’altra mia figlia e il resto dei miei nipoti e pronipoti possano fare altrettanto. Tôi cầu sao cho ngày nào đó đứa con gái còn lại của tôi và phần còn lại của đám cháu chít của tôi cũng làm như vậy. |
Era appartenuto alla pronipote, Luisa Obregòn morta d'insolazione attraversando il deserto dell'Arizona in cerca di un futuro migliore. Nó là của cháu trai cô, Luisa Obregòn chết vì say nắng khi băng qua sa mạc Arizona để tìm kiếm một tương lai sáng lạng hơn. |
Ma che dire di Nimrod, pronipote di Noè? Nhưng về phần Nim-rốt, chắt của Nô-ê, thì sao? |
RNG: Quando i nostri pronipoti ci guarderanno, saranno sconvolti da alcune delle nostre pratiche così come noi lo siamo dei nostri antenati che avevano schiavi, bruciavano eretici, picchiavano le mogli e bastonavano i gay? chúng có bị thu hút bởi những tội lỗi của ta như là sở hữu nô lệ, thiêu người dị giáo, vũ phu hay chống đốo người đồng tính? |
Ed è la ragione per cui va a finire che in realtà è immorale non modificare il corpo umano anche se ci spaventa, anche se è una sfida, perché sarà quello che ci consentirà di esplorare, di vivere e raggiungere luoghi che ora non possiamo neanche sognare, ma che i nostri pro-pro-pro-pro-pronipoti sogneranno un giorno. Và đó là lý do tại sao hóa ra không tiến hóa cơ thể con người thực chất lại là vô đạo đức. Dù điều đó có thể đáng sợ, dù nó có thể đầy thách thức, nhưng những gì đang diễn ra sẽ cho phép chúng ta khám phá, sống và tới những nơi ta chưa từng mơ tới hôm nay, nhưng cháu chắt ta mãi sau này có thể mơ tới một ngày nào đó. |
Una delle sue figlie, Hussa, ha sposato Abd Allah bin Faysal bin Turki, pronipote di Turki I ed è morta all'età di 59 anni nel novembre 2010. Một trong các con gái của ông là Hussa bint Khalid, bà kết hôn với Abdullah bin Faisal bin Turki, cháu nội của Turki I. Bà mất ở tuổi 59 vào năm 2010. |
Tuttavia, molti dei suoi pronipoti si recano al tempio di Dio alle sei del mattino per svolgere le ordinanze per antenati che non hanno mai incontrato. Nhưng nhiều cháu chắt của ông đi đến đền thờ của Thượng Đế vào lúc 6 giờ sáng để thực hiện các giáo lễ cho các tổ tiên mà họ chưa bao giờ gặp. |
Quest’estate ho avuto la possibilità di stare in un cerchio di detentori del Sacerdozio e di porre le mani sul capo del mio pronipote mentre suo padre conferiva su di lui il Sacerdozio di Aaronne. Mùa hè này, tôi đã có cơ hội đứng trong vòng những người nắm giữ chức tư tế và đặt tay lên đầu của một đứa chắt lớn nhất trong khi cha của nó truyền giao cho nó Chức Tư Tế A Rôn. |
+ 17 Ora Geova, ti prego, dimostra la tua grande potenza, proprio come hai promesso quando hai detto: 18 ‘Geova, che è paziente* e abbonda in amore leale,*+ perdona l’errore e la trasgressione, ma non lascerà affatto impuniti i colpevoli, infliggendo la punizione per l’errore dei padri ai figli, ai nipoti e ai pronipoti’. + 17 Ôi Đức Giê-hô-va, nguyện quyền năng ngài nên mạnh mẽ như ngài đã hứa khi nói rằng: 18 ‘Đức Giê-hô-va chậm nóng giận, giàu tình yêu thương thành tín,+ thứ tha lỗi lầm và sự phạm pháp, nhưng chẳng bao giờ ngài để kẻ phạm tội thoát khỏi hình phạt, và vì lỗi lầm cha ông, ngài trừng phạt con cháu đến ba, bốn đời’. |
La sua profonda devozione a Ruth e i loro 5 figli, 25 nipoti e 27 pronipoti, e il supporto da parte della moglie, erano evidenti a chiunque li conoscesse. Lòng tận tâm vô bờ bến của ông đối với Ruth và 5 người con, 25 đứa cháu, và 27 cháu kêu bằng cố của họ và sự hỗ trợ liên tục của bà đối với ông rất hiển nhiên đối với những người quen biết họ. |
Come potreste aspettarvi, le mie cinque figlie, ventiquattro nipoti e un numero sempre in crescita di pronipoti hanno rivendicato lo stesso trattamento. Như các anh chị em có thể đoán trước, 5 đứa con gái, 24 cháu gái, và con số các chắt gái càng ngày càng gia tăng của tôi cũng đòi hỏi được lưu ý như vậy. |
E, ovviamente, sono eternamente grato a mia moglie, Harriet, che mi ha incantato da adolescente; come madre, ha portato i fardelli più pesanti della nostra giovane famiglia; è al mio fianco come moglie e ama e ha a cuore i nostri figli, nipoti e pronipoti. Và dĩ nhiên, tôi luôn biết ơn vợ tôi, Harriet, bà đã làm cho tôi say mê khi còn là một thiếu niên. Bà mang gánh nặng lớn nhất của gia đình có con nhỏ của chúng tôi với tư cách là một người mẹ, sát cánh bên tôi với tư cách là một người vợ, và yêu thương cùng trân quý con cái, cháu chắt. |
A tutt’oggi i figli, i nipoti e i pronipoti di George e Clara Young servono il nostro amorevole Dio, Geova. Ngày nay, con, cháu và chắt của George và Clara Young cũng đang phụng sự Đức Chúa Trời đầy yêu thương của chúng ta, Đức Giê-hô-va. |
Quasi tutti i nostri nipoti sono cresciuti e ora abbiamo quattro pronipoti. Đa số mấy đứa cháu nội, ngoại của chúng tôi cũng đã lớn khôn và giờ đây chúng tôi có bốn đứa chắt. |
(Genesi 6:13, 17) Dal tempo di Nimrod, pronipote di Noè e “potente cacciatore in opposizione a Geova”, c’è stato di nuovo un progressivo aumento della violenza nel corso dei secoli, forse dapprima lentamente, ma poi in modo sempre più marcato. Từ thời cháu ba đời của Nô-ê là Nim-rốt, “một tay thợ săn can-đảm trước mặt (chống lại, NW) Đức Giê-hô-va”, sự bạo-động càng bành trướng qua các thời-đại, có thể mới đầu từ từ, nhưng sau này càng mạnh khắp nơi (Sáng-thế Ký 10:1, 6, 8, 9). |
I tre figli di Noè diventano i progenitori dell’intera razza umana, ma il suo pronipote Nimrod diventa un “potente cacciatore in opposizione a Geova”. Ba con trai của Nô-ê trở thành tổ tiên của toàn thể loài người, nhưng chắt của ông là Nim-rốt trở thành “một tay thợ săn can đảm trước mặt [“cường bạo chống lại”, NW] Đức Giê-hô-va”. |
Attraverso sua madre, era la nipote di Dama Galadriel e la pronipote di Finarfin. Thông qua người mẹ, Arwen là cháu của công nương Galadriel và chắt của Finarfin. |
Questo vale per il mio gruppetto di figlie, nuore, nipoti e pronipoti. Điều đó đúng với nhóm nhỏ các con gái, con dâu, cháu gái và cháu kêu bằng cố của tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronipote trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pronipote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.