solo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solo trong Tiếng Ý.

Từ solo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ, một mình, chỉ có một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solo

chỉ

pronoun verb noun adverb

In un pazzo mondo solo i pazzi sono normali.
Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo.

một mình

adverb

È abbastanza grande per viaggiare da solo.
Ông ấy khá nhiều tuổi để đi du lịch một mình.

chỉ có một

adjective

All'uomo con una sola sedia piace stare seduto da solo.
Con trai với một ghế thì chỉ có một mình.

Xem thêm ví dụ

Solo uno.
Chỉ một.
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Sono solo icone; ci cliccate sopra.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Se solo potessimo... se solo potessimo sistemare le cose.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Questi due sono solo degli esempi.
Và đây là hai ví dụ.
Inoltre non occorrono capacità atletiche o una preparazione speciale, ma solo un buon paio di scarpe.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Questo universo è solo uno di un numero infinito.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
Quindi, solo per concludere, un po' di scatti.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
Solo tu potevi spezzare la maledizione che gli dei mi hanno lanciato.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Signor McGill, ho solo un'altra domanda per lei.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
È solo che siamo troppo negativi.
Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.
Questo non solo lo isola dal freddo estremo, ma gli permette di raddoppiare o triplicare la velocità che riesce a raggiungere in acqua.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Infatti Gesù era conosciuto non solo come “il figlio del falegname”, ma anche come “il falegname”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
Se solo volessero...
Giá mà họ chịu.
Ha bevuto solo un sorso di champagne.
chỉ uống chút xíu rượu vang.
Conta solo quello che farai adesso.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Nella mia mente vorticava un solo pensiero: non devo scoprirmi... non devo scoprirmi.
Một suy nghĩ vụt xuất hiện trong đầu tôi: tôi không được để lộ... để lộ bí mật.
Sport estremi ad altissimo livello come questi sono possibili solo se ci si allena passo per passo, se ti alleni molto duramente sulle tue capacità e sulle tue conoscenze.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Ho solo una cosa in mente.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
12 Questo genere di apprezzamento per i giusti princìpi di Geova si mantiene non solo studiando la Bibbia ma anche frequentando regolarmente insieme le adunanze cristiane e partecipando insieme al ministero cristiano.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
16 Non dobbiamo amare solo coloro che vivono nella nostra zona.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Così non ha solo imparato la parola "water".
Và nó không chỉ học từ "water".

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.