propuknutí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propuknutí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propuknutí trong Tiếng Séc.

Từ propuknutí trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự bùng nổ, cơn, sự bột phát, tiếng nổ, sự phun lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propuknutí

sự bùng nổ

(outbreak)

cơn

(outbreak)

sự bột phát

(outbreak)

tiếng nổ

(burst)

sự phun lửa

(outbreak)

Xem thêm ví dụ

Po propuknutí první světové války v roce 1914 přípravy her pokračovaly a nikdo nepředpokládal, že se válka protáhne na čtyři roky.
Khi Thế chiến I nổ ra năm 1914, việc tổ chức được tiếp tục dù không ai nghĩ cuộc chiến sẽ kéo dài mấy năm.
Můžete udělat hodně, abyste nástup nemoci zpomalili nebo zabránili jejímu propuknutí.
Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật
Chci vám připomenout, že nejspíš pocítíte některé nežádoucí účinky podobné propuknutí nákazy, tedy bolesti hlavy, horečku a vyčerpání.
Tôi nhắc mọi người hiểu, ai cũng sẽ trải qua một số tác dụng phụ như giai đoạn đầu nhiễm virus, nên... sẽ bị đau đầu, sốt và kiệt sức.
Krátce po volbách a po propuknutí násilí, vláda náhle zavedla embargo na zpravodajství.
Và không lâu sau vụ việc, chính phủ đột ngột cắt các phương tiện truyền thông.
Zaznamenává roční nárůsty a poklesy skleníkových plynů a teplot datujících se před propuknutí poslední doby ledové.
Nó lưu lại sự tăng giảm hàng năm của khí nhà kính và nhiệt độ từ trước cả những kỉ băng hà gần đây nhất.
Většina informací, které jsme sesbírali během propuknutí cholery, nepocházela z testování vody; pocházela z formulářů, jako je tento, které dokumentovali všechny osoby, kterým jsme nedokázali pomoci.
Hầu hết những thông tin mà chúng tôi thu thập được từ sự bùng phát dịch tả, không phải từ việc kiểm tra nguồn nước; mà đến từ những hình thức như thế này đây, những tài liệu từ tất cả những người mà chúng tôi đã không thể giúp.
Když Symbionese Liberation Army unesla v Berkley Patty Hearst a požadovala distribuování jídla chudým, Reagan prohlásil, že by to byl dobrý moment pro propuknutí botulismu.
Khi Quân đội Giải phóng Symbionese (nhóm cách mạng tả phái tự lập của Mỹ hoạt động giữa năm 1973 và 1975) bắt cóc Patty Hearst tại Berkeley và đòi hỏi phân phát thực phẩm cho người nghèo, Reagan đùa rằng, "Thật là quá tệ hại rằng chúng ta không thể có một nạn dịch ngộ độc thịt."
Některým se sice vyhnout nedá, ale i tak můžete udělat hodně, abyste nástup nemoci zpomalili nebo zabránili jejímu propuknutí.
Dù có một số bệnh không thể tránh được nhưng bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật.
Přijde mi, že kapitán se bojí propuknutí nákazy na lodi.
Tôi thấy có vẻ Thuyền trưởng sợ có đợt bùng phát trên tàu.
A pak, jako by toho nebylo dost, se virus z těchto čtyřech oblastí opět začal šířit, obzvláště ze severních oblastí Indie a Nigérie, do většiny Afriky, Asie a dokonce i do Evropy, způsobujíce hrůzná propuknutí v místech, kde nebyl zaznamenán po celá desetiletí.
Và để làm mọi chuyện tồi tệ hơn Loài virus này bắt đầu lan rộng ra khỏi 4 đất nước trên Đặc biệt là từ phía bắc Ấn Độ, bắc Nigeria Đến những vùng rộng lớn của châu Phi, châu Á, và ngay cả châu Âu Gây nên sự bùng phát kinh hãi Tại những vùng chưa từng biết đến dịch bệnh này trong bao nhiêu thập kỉ
A toto je důvod: ve dvou zemích které tuto nemoc nepocítily po více než desetiletí, a na opačných koncích světa, najednou došlo k propuknutí obrny.
Và đây chính là lí do: ở 2 đất nước này nơi chưa bao giờ xuất hiện căn bệnh này trong khoảng 1 thập kỷ ở phía bên kia bán cầu đột nhiên có sự bùng nổ tồi tệ của căn bệnh này
Stačilo to pouze k rozlišení mezi skupinou trpící schizofrenií a kontrolní skupinou, tak jako se starověkými texty, ale ne k předpovědi propuknutí nemoci.
Nhưng như thế cũng được rồi, vì chúng tôi đã phân biệt được nhóm phân liệt và nhóm xuất chúng, đại loại như cách chúng tôi đã phân tích những văn bản cổ, nhưng không phải để đoán khả năng bệnh tâm thần nhé.
Nemáme žádné oficiální statistiky týkající se prvního propuknutí.
Hiện tại chúng ta không có bất kì thống kê chính thức nào... liên quan đến những trường hợp lây lan đầu tiên.
Co jiného než propuknutí války, a to ve světaširém měřítku, neboť jezdec na ohnivě zbarveném koni „vzal ze země mír“.
Có gì khác hơn là chiến tranh diễn ra trên khắp trái đất, vì kẻ ngồi trên lưng ngựa sắc hồng “được quyền cất lấy hòa-bình khỏi cả thế-gian”.
Aby zabránili dalšímu propuknutí
Cách để chống lại sự bùng phát
Všechna tato propuknutí, jež jsem vám právě ukázal, jsou nyní pod kontrolou, a vypadá to, že se to velmi rychle zastaví.
nhưng giờ đây, tất cả những sự bùng phát mà tôi vừa chỉ cho các bạn đều đã được kiểm soát chúng có vẻ chấm dứt rất, rất nhanh
Krátce po volbách a po propuknutí násilí, vláda náhle zavedla embargo na zpravodajství.
Và không lâu sau vụ việc, chính phủ đột ngột cắt các phương tiện truyền thông. Thế là weblog từ nơi cất tiếng nói
Mnoho z nich jsou přeživší předchozích propuknutí a nositelé zombie viru.
Rất nhiều người trong số họ sống sót qua những đợt bùng phát trước và mang trong người vi-rút xác sống.
Jedná se o třetí propuknutí v USA během posledních deseti letech.
Đây là đợt bùng phát thứ tư tại Hoa Kỳ trong 10 năm qua.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propuknutí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.