provocante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provocante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provocante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ provocante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quyến rũ, hấp dẫn, gợi cảm, khêu gợi, cám dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provocante

quyến rũ

(seductive)

hấp dẫn

(tempting)

gợi cảm

(sexy)

khêu gợi

(sexy)

cám dỗ

(alluring)

Xem thêm ví dụ

16 Um homem ou uma mulher, um rapaz ou uma moça, agirem ou se vestirem de modo sexualmente provocante não realça a verdadeira masculinidade ou feminilidade, e certamente não honra a Deus.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Ver imagens provocantes pode fazer a pessoa ficar viciada em pornografia ou cometer imoralidade.
Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân.
Eles dizem: É muito provocante.
Cha mẹ nói: Khêu gợi quá.
Graças aos governos de John Gorton e Gough Whitlam, a nova onda do cinema australiano da década de 1970 trouxe filmes provocantes e bem sucedidos, alguns explorando o passado da nação colonial, como Picnic at Hanging Rock e Breaker Morant, enquanto o chamado gênero "Ocker" produziu várias comédias urbanas de grande sucesso, incluindo The Adventures of Barry McKenzie e Alvin Purple.
Nhờ các sáng kiến của các chính phủ John Gorton và Gough Whitlam, điện ảnh Úc tạo làn sóng mới trong thập niên 1970 khi đem đến các bộ phim kích thích và thành công, một số lấy bối cảnh thời kỳ thực dân trước đây của Úc, như Picnic at Hanging Rock (Giao dụ tại núi đá Hanging) và Breaker Morant, trong khi thể loại được gọi là "Ocker" mang đặc điểm hài đạt được thành công lớn như The Adventures of Barry McKenzie (Những cuộc phiêu lưu của Barry McKenzie) và Alvin Purple.
Nessa altura, eu estava apenas a emergir daquela crise de identidade ziguezagueante que durou oito anos e que me viu passar de um rapaz para esta rapariga estranha que se parece com um rapaz a vestir roupa de rapariga até ao oposto extremo desta rapariga super provocante, a sobre- compensar, à caça de rapazes, até, finalmente, a uma exploração hesitante do que é que realmente eu era, uma maria- rapaz que gostava de rapazes e raparigas, dependendo da pessoa.
Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng.
Não sabia que achava o tópico tão provocante.
Cô không biết là em thấy chủ đề này khiêu gợi đấy.
(Salmo 97:10; Amós 5:14, 15; Romanos 12:9) Aquilo que é mau não raro é tão agradável, tão tentador, tão provocante, que nós simplesmente temos de odiá-lo a fim de nos fortalecer contra isso.
Điều ác nhiều khi là thú vị, hấp dẫn, đầy vẻ quyến , cho nên chúng ta phải ghét nó mới mong cương quyết cưỡng lại được.
Outro guarda, contudo, disse que grã-duquesa mais nova era '"ofensiva e terrorista" e reclamou que ocasionalmente fazia comentários provocantes que causavam tensão no grupo.
Vậy mà, một lính gác khác lại gọi nữ Đại công tước trẻ nhất là “phiền nhiễu và như một tên khủng bố” và phàn nàn rằng cô thỉnh thoảng nói ra những bình luận động chạm và đôi khi gây căng thẳng trong hàng ngũ.
Assim como o apóstolo Paulo e este homem antes violento, você também pode aprender a lidar com situações provocantes, resolvendo os problemas em paz.
Như sứ đồ Phao-lô và người đàn ông trước kia hung bạo, bạn cũng có thể học tập xử trí những tình huống dễ sinh sự, mà giải quyết vấn đề một cách êm thấm.
“No início, um rapaz com certeza se sente atraído a uma garota que se veste de modo provocante.
“Dĩ nhiên một cô gái ăn mặc khêu gợi sẽ gây ấn tượng lúc ban đầu.
Nessa altura, eu estava apenas a sair daquela crise de identidade ziguezagueante que durou oito anos e que me viu passar de um rapaz para esta rapariga estranha parecida com um rapaz vestido de rapariga até ao oposto extremo desta rapariga super provocante, a tentar compensar, à caça de rapazes, até, finalmente, a uma exploração hesitante do que é que realmente eu era, uma maria-rapaz que gostava de rapazes e raparigas, consoante a pessoa.
Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng.
Durante os anos 1970 e 1980, os diretores Novo Cinema Alemão, como Volker Schlöndorff, Werner Herzog, Wim Wenders, Rainer Werner Fassbinder colocaram o cinema da Alemanha Ocidental novamente no cenário internacional, com seus filmes muitas vezes provocantes.
Trong thập niên 1970 và 1980, các đạo diên Điện ảnh Đức Mới như Volker Schlöndorff, Werner Herzog, Wim Wenders, và Rainer Werner Fassbinder khiến điện ảnh tác giả chủ nghĩa Tây Đức được hoan hô.
Se observarem este anúncio sobre cerveja, todas as pessoas estão em posições provocantes.
Và, nếu bạn nhìn vào quảng cáo bia này, những trong này giống như đang cử động một các khiêu khích.
Nem se deixe seduzir pelos seus olhos provocantes,
Chớ để đôi mắt quyến rũ chinh phục con,
Então a minha afirmação provocante é que precisamos desesperadamente de uma verdadeira teoria científica das cidades.
Cho nên phát biểu khiêu khích của tôi là chúng ta khao khát một lý thuyết khoa học nghiêm túc về các thành phố.
Evite flertar ou se vestir de modo provocante.
Tránh tán tỉnh hay mặc đồ khêu gợi.
É provocante.
Dễ thương lắm.
Assim como ele, Troy, já mencionado, diz: “Eu evito assistir a filmes provocantes e ter amizade com pessoas que gostam de falar de sexo.
Tương tự, Troy, người đã được đề cập ở trên, nói: “Tôi tránh xem các phim khiêu dâm cũng như tránh kết hợp với những người nói chuyện tục tĩu về tình dục.
À medida que seu corpo começar a se desenvolver, certifique-se de evitar roupas que sejam provocantes.
Khi cơ thể bắt đầu phát triển, hãy tránh những kiểu trang phục khêu gợi.
Levar uma roupa provocante na mochila para se trocar depois na escola não é uma boa ideia.
Giấu bộ đồ gây sốc vào ba-lô để thay khi đến trường không phải là ý hay.
A linguagem vulgar e as roupas provocantes estão em todo lugar.
Chúng có thể được nghe bằng lời lẽ xấu và được thấy trong lối ăn mặc khêu gợi.
O que aconteceu ao sensual e provocante?
Chuyện gì đã xảy ra với nóng bỏng vậy?
18 Naturalmente, nós podemos e devemos exercer autodomínio por agir de imediato caso nos deparemos com uma imagem provocante.
18 Dĩ nhiên, chúng ta có thể và nên tập tính tự chủ qua việc phản ứng ngay lập tức nếu gặp hình ảnh khêu gợi.
Em novembro de 2008, a Comissão Coreana de Proteção da Juventude decidiu que a canção Mirotic é prejudicial para os jovens e declarou que as letras eram provocantes e excessivamente sexuais.
Bài chi tiết: Danh sách đĩa nhạc của TVXQ Tháng 11 năm 2008, Uỷ ban bảo trợ Thanh thiếu niên Hàn Quốc đã xếp Mirotic vào văn hoá phẩm không phù hợp với thanh thiếu niên và tuyên bố rằng lời bài hát mang tính khiêu khích và quá gợi cảm.
Madonna queria que o título do álbum e a imagem da capa fizessem uma ligação provocante entre seu próprio nome religioso Madonna, bem como o título católico romano para a mãe de Jesus, Maria, e o conceito cristão do nascimento virgem.
Nữ ca sĩ mong muốn rằng tên album và ảnh bìa của nó sẽ có một sự liên kết với tên tôn giáo của cô Madonna, vốn là danh hiệu Công giáo La Mã cho mẹ Mary của Jesus, và khái niệm về sự ra đời của trinh nữ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provocante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.