provocar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provocar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provocar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ provocar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gây ra, làm, kích thích, xúi giục, khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provocar

gây ra

(do)

làm

(do)

kích thích

(actuate)

xúi giục

(prompt)

khích

(exasperate)

Xem thêm ví dụ

Espera, porque um tipo qualquer que conheceste está a provocar perturbação... num território longínquo?
Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó?
E aqui, a ideia não é que o meu aumento de peso está a provocar o vosso aumento de peso, nem que eu quero relacionar-me preferencialmente convosco porque partilhamos o mesmo tamanho de corpo, mas sim que somos ambos expostos a algo, como um health club que faz com que percamos peso ao mesmo tempo.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
Esse assunto provocara muitos debates.
Đề tài này đã dẫn đến nhiều cuộc thảo luận.
A falta de sono também pode provocar inflamações. alucinações, tensão alta, e até está relacionada com diabetes e obesidade.
Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì.
Você sabe como isso é feio, além do que pode provocar a queda do portão.
Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ.
Eu e a Kelly arranjámos uma forma de provocar a última infração dos estudantes.
Tôi và Kelly, chúng tôi phải tìm ra một cách để tung ra cú đánh cuối cùng với Hội sinh viên.
Por exemplo, num vilarejo no Suriname, oponentes das Testemunhas de Jeová contataram um espírita bem conhecido como capaz de provocar a morte súbita de pessoas simplesmente por apontar-lhes seu bastão mágico.
Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.
Tudo bem, agora o que nós estamos sentindo aqui é mais um plus de resiliência emocional, que significa que vocês têm a capacidade de provocar emoções poderosas, positivas, tais como curiosidade ou amor, que sentimos quando olhamos para filhotes de animais, quando você mais precisa delas.
Được rồi, bây giờ những gì chúng ta đang cảm nhận ở đó là thêm một sức bật về cảm xúc, điều đó có nghĩa là bạn có khả năng để kích thích những cảm xúc mạnh mẽ tích cực như là tính tò mò hay là tình yêu, mà chúng ta cảm thấy khi chúng ta nhìn những con động vật con ấy, và khi các bạn cần chúng nhất.
Além disso, pode haver alguns agentes infecciosos que também podem provocar o autismo.
Thêm vào đó, có vài tác nhân gây nhiễm trùng cũng có khả năng gây tự kỷ.
Estava a tentar provocar-me.
Cố gây thù hằn với em.
Não queríamos provocar uma aterragem de emergência, Dave!
Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave!
Apesar de inicialmente Elinor reprovar Edward por provocar sua afeição sem estar livre para isso, ela percebe que o envolvimento com Lucy foi juvenil, e talvez possa ter sido um engano, e acredita que Edward não ame Lucy, mas não possa quebrar o compromisso assumido.
Ban đầu, tuy Elinor trách Edward, nhưng sau đó cô nhận ra khi anh đính ước với Lucy, anh vẫn còn trẻ và có lẽ mắc sai lầm.
Acho que não. Parece que querem provocar uma luta.
Tôi không nghĩ thế, nó giống gây sự hơn.
No dia seguinte, Vitória foi pelo mesmo caminho, mas mais depressa e com mais segurança numa tentativa premeditada de provocar Francis a tentar disparar novamente e, assim, ser apanhado em flagrante.
Ngày hôm sau, Victoria cũng đi theo đúng lộ trình trên, mặc dù xe đi nhanh hơn và đông người hộ tống hơn, nhằm khiêu khích Francis thực hiện âm mưu lần thứ hai để vây bắt ông ta.
As faíscas neste tipo de área podem provocar uma explosão ou um incêndio, o que pode originar ferimentos ou, inclusivamente, a morte.
Các tia lửa trong những khu vực như vậy có thể gây ra cháy nổ dẫn đến thương tích thân thể hoặc thậm chí tử vong.
Durante muitos anos nossos líderes da Igreja advertiram contra os perigos de imagens e palavras que tencionavam provocar desejos sexuais.
Trong nhiều năm, các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta đã cảnh cáo về nguy cơ của hình ảnh và lời nói nhằm khơi động những ham muốn tình dục.
Não deve provocar nenhum escândalo.
Không nên có bất kỳ một một tin đồn khiếm nhã nào.
Uma porque espero provocar uma reação.
Thứ nhất... vì tôi mong sẽ tạo ra một sự phản ứng
Isto foi concebido para me iludir, provocar e atrair.
Nó được thiết kế để lừa gạt tôi, trêu chọc tôi, dẫn dụ tôi.
Eu tinha cavado na primavera e fez um poço de água cinza claro, onde eu podia mergulhar um balde cheio sem provocar turbulências lo, e para lá eu fui para esse fim em quase todos os dias verão, quando a lagoa foi o mais quente.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
Vai provocar a rotura da economia de todos os países.
Nó sẽ chia cắt nền kinh tế của mọi quốc gia.
Talvez quisessem provocar você.
Bọn họ nhất định là biết anh đến đây.
Parecia que estava a provocar- nos, a fazer uma espécie de dança do leque — agora veem- me, agora não — e tivemos quatro dessas aparições provocadoras. Na quinta, voltou e espantou- nos totalmente.
Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa.
Olhou em volta, piscando estupidamente os olhos para ver o que provocara aquele estranho barulho.
Nó ngúc ngoắc đầu nhìn quanh, chớp mắt một cách ngu ngốc, tìm hiểu xem tiếng động đó từ đâu phát ra.
Com efeito, a biónica está a provocar uma profunda diferença na vida das pessoas.
Thật sự, sinh kỹ thuật làm nên những khác biệt lớn trong đời của con người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provocar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.