psicodélico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psicodélico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psicodélico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ psicodélico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xem psychédélisme, ma tuý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psicodélico
xem psychédélisme
|
ma tuý(psychedelic) |
Xem thêm ví dụ
Jim Miller, editor de Rolling Stone Illustrated History of Rock & Roll, argumentou que "em certo nível, o Led Zeppelin representa o florescimento ético-psicodélico final dos anos sessenta, que molda o rock como envolvimento sensorial passivo". Jim Miller, biên tập viên của ấn phẩm Rolling Stone Illustrated History of Rock & Roll, nhận xét: "Ở một mức độ nào đó, Led Zeppelin hiện thân tinh hoa của thời kỳ psychedelic thập niên 1960 khi gián tiếp đưa rock tới sự lôi cuốn nhạy cảm." |
Ei, psicodélico. Thật kinh ngạc. |
Algumas disseram estarem vendo riscos e psicodélicos", disse o ator Lewis Abernathy. Nhưng có một số người nói họ thấy trong mắt những đường sọc dài và ảo giác," diễn viên Lewis Abernathy nói. |
Outros subgêneros do folk são o anti-folk, folk punk, indie folk, folktronica, freak folk e Americana; além de gêneros de fusão como folk metal, folk progressivo, folk psicodélico e neofolk. Vài tiểu thể loại quan trọng khác của dòng nhạc này là anti folk, folk punk, indie folk, folktronica, freak folk cùng vài thể loại điển hình từ nước Mỹ như folk metal, progressive folk, psychedelic folk và neofolk. |
Na década de 1960, as bandas japonesas de rock imitavam músicos de rock ocidental, como The Beatles, Bob Dylan e os Rolling Stones, juntamente com outras bandas de Appalachian folk music, rock psicodélico, mod e gêneros similares; isto é chamado de Group Sounds (G.S.). Vào những năm 1960, nhiều ban nhạc rock Nhật chịu ảnh hưởng bởi dòng nhạc Rock phương Tây như của ban Beatles, Bob Dylan, và the Rolling Stones, cùng với dòng nhạc khác như nhạc dân gian Appalachian, psychedelic rock, mod và các thể loại tương tự: một hiện tượng mang tên Group Sounds (G. S.). |
Música estridente, com letras obscenas, explode nos amplificadores, enquanto as luzes com cores psicodélicas caracterizam a cultura da droga. Tiếng nhạc đinh tai nhức óc với lời ca tục tĩu do hệ thống âm thanh cực đại tạo nên cộng với đèn nhấp nháy huyền ảo là tiêu biểu cho nền văn hóa ma túy. |
Foi uma canção chave para definição do rock psicodélico, e foi regravada por muitos artistas. Đây cũng được coi là một ví dụ điển hình của thể loại psychedelic rock và từng được hát lại bởi rất nhiều nghệ sĩ. |
Passou a duvidar de uma vida após a morte... devido a um cacto psicodélico que comeu. Và gã này đang hồ nghi về niềm tin vào cuộc sống sau cái chết chỉ vì ông ta ăn 1 mớ xương rồng tạo ảo giác. |
Mais tarde, ele pintou sua Stratocaster com um design psicodélico que incluía a palavra "Bebopalula" acima do escudo e o apelido do instrumento, "Rocky", na cabeça. Sau này, anh còn vẽ lên cây Stratocaster của mình theo phong cách psychedelic và viết dòng chữ "Bebopalula" lên miếng bảo vệ thùng đàn và tên "Rocky" lên đầu chiếc cần đàn. |
O álbum apresenta a abordagem inovadora de Jimi Hendrix para composições e a forma de tocar guitarra elétrica, que logo estabeleceu uma nova direção em música psicodélica e hard rock. Album bao gồm những cải tiến mới của Jimi Hendrix trong sáng tác và chơi guitar điện, trực tiếp hình thành nên 2 thể loại quan trọng của nhạc rock sau này chính là psychedelic rock và hard rock. |
De acordo com Steve Erlewine, os memoráveis riffs de guitarra, ritmos desajeitados, blues psicodélico, moda, a mistura de jazz e as notas de música folk inglesa vindas do álbum, trouxeram "uma importante virada na evolução do hard rock e do heavy metal." Theo cây bút Steve Erlewine, những đoạn guitar riff khó quên, nhịp mạch lạc, psychedelic blues, tính blues và groove ngẫu hứng pha trộn với nhạc folk của Anh mà album đem tới đã tạo ra "bước ngoặt quan trọng cho sự phát triển của hard rock và heavy metal." |
Christian McDermott, da Pitchfork, deu a nota 8.7 de 10, se referindo a Neutral Milk Hotel como "uma banda de rock psicodélico que faz músicas que, ao mesmo tempo, prendem a atenção e assustam" e disse que o álbum "desempenha um bom trabalho em misturar Sgt. Pepper's com o lo-fi do início dos anos 90". M. Christian McDermott của Pitchfork Media cho album 8.7 trên 10, và gọi Neutral Milk Hotel là "một ban nhạc psych-rock làm nhạc lôi cuốn cũng như khủng khiếp" và album "pha trộn Sgt. Pepper với lo-fi đầu thập kỷ 90." |
Juntamente com Afrojack e Chuckie, R3hab é um dos que propuseram a criação da moderna "Dutch house", embora o seu som na época era um pouco mais complexo, algo relacionado à composições no estilo do trance psicodélico. Cùng với Afrojack và Chuckie, R3hab là một trong những người đề xướng thể loại "Dutch house" hiện đại, mặc dù phong cách và âm thanh của anh vào thời điểm đó thường trầm tối hơn, phần nào gợi nhớ lại những giai điệu ban đầu của anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psicodélico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới psicodélico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.