psicopata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psicopata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psicopata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ psicopata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh thái nhân cách, rối loạn tâm thần, bệnh nhân cách, Rối loạn tâm thần, người tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psicopata

bệnh thái nhân cách

(psychopathy)

rối loạn tâm thần

(psychotic)

bệnh nhân cách

Rối loạn tâm thần

người tâm thần

(psychopath)

Xem thêm ví dụ

De repente, de cada túmulo... saem os sete psicopatas, uma arma em cada mão.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
Mas depois a minha mãe disse- me: " Ouvi dizer que tens andado a falar sobre assassinos psicopatas.
Nhưng mẹ tôi nói rằng " Mẹ nghe nói con đi đây đi đó nói chuyện về đám sát nhân tâm thần.
Tenho medo de ir para qualquer sítio com esse psicopata mascarado à solta.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
Você está morta, virgem psicopata!
Mày chết rồi, con tâm thần còn trinh kia!
Que desperdice todo seu trabalho duro? Tudo que fez por um psicopata que nem se preocupa com você?
Cậu nghĩ tớ sẵn sàng để cậu gạt đi mọi cố gắng mọi thành quả mà cậu đã đạt được vì một thằng dở hơi không quan tâm đến cậu sao?
Apenas assumimos que se este homem insano e seus seguidores psicopatas estavam chamando o que fizeram de "jihad", então isso é o que "jihad" deveria significavar.
Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là.
Diziam que era um psicopata perigoso.
Họ nói rằng anh ta là người bệnh thần kinh nguy hiểm.
Com uma psicopata, você deve ter uma abordagem diferente.
Nhưng với con tâm thần, phải tiếp cận theo cách khác.
Então você sabe o que o psicopata está fazendo.
Vậy ông đã biết tên tâm thần đó đang làm gì.
Há centenas de psicopatas armados lá fora!
Thưa bà, có hàng trăm kẻ vô lại, vũ khí tận răng...
Um psicopata total.
Hắn hoàn toàn điên rồ.
Obtemos tipos distintos de psicopata.
Có nhiều loại bệnh tâm thần khác nhau.
"Se alguém diz que sente remorsos pelo crime que cometeu, "os especialistas dizem: "'Só um psicopata diz, de forma manhosa, que sente remorsos quando, no fundo, não sente'.
Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.'
Isso não é muito direto, mesmo para um psicopata?
Không phải hơi đặc biệt sao, ngay cả đối với một tên tâm thần?
Oh, ele é um psicopata.
Không, hắn là 1 kẻ tâm thần.
" Talvez seja boa ideia entrevistar psicopatas empresariais ".
Điều anh nên muốn ấy là đi phỏng vấn những kẻ tâm thần trong các tập đoàn. "
É esta a provável razão para os homens terem maior propensão para ser assassinos psicopatas ou adotar comportamentos muito agressivos.
Điều này có thể giải thích tại sao hầu hết các sát nhân tâm thần là đàn ông, hoặc rất hung bạo.
O psicopata mereceu. Não registrem isso.
Một gã tâm thần đáng bị thế - - không liên quan.
Ouve-me com atenção, sua psicopata.
Nghe kỹ đây, con điên.
Exactamente, psicopata.
Đúng thế, đồ tâm thần.
Vi que era um verdadeiro psicopata, que sabia exactamente como manipular as pessoas.
Hắn là kẻ tâm thần thực sự, hắn biết chính xác cách thao túng mọi người.
A Laura é psicopata?
Lara là một kẻ tâm thần?
Seus malditos psicopatas.
Địt mẹ thằng thần kinh!
Você é um psicopata diagnosticado.
Anh là một bệnh nhân tâm thần.
Você que achou que psicopatas eram tão interessantes.
Anh là người suy nghĩ rằng mấy tên tâm thần là thú vị.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psicopata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.