puesto que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puesto que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puesto que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puesto que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bởi vì, tại vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puesto que

bởi vì

conjunction

Por suerte, puesto que queríamos crear cientos de puestos de trabajo,
May mắn thay, bởi vì chúng tôi muốn tạo ra hàng trăm công việc

tại vì

conjunction

conjunction

Y puesto que iba a hacerlo de todas formas, pensé que podría evitarme todo el drama.
đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.

Xem thêm ví dụ

Como no estaba casada, dijo: “¿Cómo será esto, puesto que no estoy teniendo coito con varón alguno?”.
chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Theta es lo que normalmente utiliza, pero puesto que ya he usado theta, vamos a psi.
Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi.
No hay discusión puesto que se trata de un incentivo.
Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy.
Puesto que está implicada la salvación de las personas, visitamos sus hogares una y otra vez.
có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần.
Puesto que no otro pecado sobre mi cabeza me insta a la furia:
Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ:
Y puesto que iba a hacerlo de todas formas, pensé que podría evitarme todo el drama.
đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
“Felices son los misericordiosos, puesto que a ellos se les mostrará misericordia.
“Phước cho những kẻ hay thương xót, sẽ được thương xót!”
“Felices son los que tienen hambre y sed de justicia, puesto que ellos serán saciados.
“Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, sẽ được no đủ!
Puesto que el Virgilio aldino estaba dedicado a Italia, la letra se llamó itálica.
sách Virgil của Aldus được đề tặng nước Italia, nên kiểu chữ này đã được gọi là “italic”.
Puesto que el amor de Dios es leal, Sus siervos pueden cifrar completa confianza en Él.
(Thi-thiên 13:5) tình yêu thương của Đức Chúa Trời là trung tín, tôi tớ Ngài có thể hoàn toàn tin cậy Ngài.
Puesto que era la única hija de la familia, se decidió que debería hacerse monja.
là người con gái duy nhất trong gia đình nên cha mẹ cô quyết định cho cô trở thành một bà phước.
Puesto que yo era la más pequeña de los cinco, me sentía como un cero a la izquierda.
Tôi là út trong năm đứa con, thế tôi cảm thấy mình là đứa con lạc loài.
Puesto que nadie podía guardar la Ley a la perfección, ¿qué efecto tuvo esta?
không người nào có thể tuân giữ Luật Pháp một cách trọn vẹn, vậy Luật Pháp có tác dụng gì?
“Felices son los pacíficos, puesto que a ellos se les llamará ‘hijos de Dios’” (Mateo 5:9).
“Hạnh phúc cho những người tạo sự hòa thuận, sẽ được gọi là con Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 5:9).
Puesto que había aproximadamente ochenta personas en el salón, a cada una le tocó media rosquilla.
có tới 80 người đợi nên mỗi người chỉ nhận được nửa miếng bánh.
Puesto que tenemos la ley de Dios en el corazón, ¿qué oportunidades debemos aprovechar?
Có luật pháp Đức Chúa Trời ở trong lòng, chúng ta nên tận dụng mọi dịp làm gì?
Sin embargo, en Gombe parece que ellos mismos se confunden entre sí, puesto que han empezado a cruzarse.
Nhưng ở Gombe hiện nay, dường như người ta đang nhầm lẫn giữa hai loài, bởi vì chúng bắt đầu lai giống với nhau.
Puesto que cae en domingo, quizás acudan más personas.
là ngày Chủ Nhật, nhiều người có thể đến tham dự hơn.
Y puesto que me estoy graduando también en la rama de secuestros, debería tenerme más respeto.
và cho đến lúc tôi lên trên kia với các con tin, bà nên lễ phép một chút.
16. a) Puesto que el bautismo no quita los pecados, ¿qué simboliza?
16. a) không rửa được tội, phép báp-têm tượng trưng gì?
El Hijo, puesto que había sido engendrado, no podía ser Dios en el mismo sentido que el Padre.
Con, được thọ sinh, nên không thể là Đức Chúa Trời theo cùng nghĩa với Cha.
Puesto que este caso es competencia del fbi, tienen derecho a examinar el cadáver.
Nhưng vụ này là của FBI anh có quyền xem cái xác
Puesto que debemos la existencia al Dios verdadero, deberíamos darle la honra que merece.
Bởi lẽ Đức Chúa Trời thật ban cho chúng ta sự sống, chúng ta phải tôn vinh Ngài và Ngài xứng đáng được tôn quí.
Para que percibamos la importancia del puesto que Jesús ocupa, la Biblia le atribuye varios títulos y nombres.
Để giúp chúng ta hiểu Chúa Giê-su có vai trò trọng yếu thế nào, Kinh Thánh dùng nhiều tước hiệu và danh xưng khi nói về ngài.
Mi querido Athos: Puesto que vuestra salud lo exige de modo indispensable, quiero que descanséis quince días.
sức khỏe của anh tuyệt đối đòi hỏi phải như vậy, tôi rất muốn anh phải nghỉ ngơ mười lăm ngày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puesto que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.