pular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pular trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhảy, nhảy qua, nhảy lên, lò xo, 務春. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pular

nhảy

(skip)

nhảy qua

(hop)

nhảy lên

(hop)

lò xo

(spring)

務春

(spring)

Xem thêm ví dụ

Ele só vai pular daqui e a gente vai embora.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
Será o nosso propósito de vida apenas um exercício vazio na existência — simplesmente pular o mais alto que podemos, tentar 70 vezes e então falhar, cair e continuar caindo para sempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
A Narrativa da Expedição de uma Esquadra Americana ao Mar da China e ao Japão (em inglês), compilada sob a supervisão de Perry, fala de autoridades japonesas que não puderam resistir de pular numa diminuta locomotiva que “mal podia transportar uma criança de seis anos”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Ele viu o garoto pular a cerca e sair correndo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Você vai pular, dançar e então cantar
and then you wail and then you wail and then you wail
Fiquei tão feliz que queria pular!
Tôi mừng đến nỗi muốn đấm lên trời!
Será que Jesus realmente se sentiria tentado a pular do templo?
Cám dỗ này có thật hay chỉ là trong tưởng tượng?
Sendo o mais jovem e querendo me sentir parte do grupo, fui convencido a pular no buraco para testá-lo.
Vì là nhỏ tuổi nhất và muốn được chấp nhận cho chơi với nhóm nên tôi đã bị thuyết phục để nhảy vào cái hố và thử bơi.
No entanto, você pode alterar as estações de rádio para ouvir músicas diferentes e pular para a próxima música até seis vezes por hora.
Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi đài phát để nghe nhiều bản nhạc khác và chuyển sang bài hát tiếp theo tối đa 6 lần trong một giờ.
Se não vai pular, não precisa disso.
Nếu không nhảy, cậu sẽ không cần đến thứ này.
Podíamos pular direto para os " aceito "?
Cha có thể tới thẳng phần " Con đồng ý " không?
Se você estiver usando o VAST 3 ou 4, o tempo para pular no nível da rede poderá ser alterado na configuração "Tempo para ignorar um vídeo pulável", na seção "Vídeo" da guia "Administrador".
Nếu đang sử dụng VAST 3 hoặc 4, thì bạn có thể thay đổi thời gian bỏ qua ở cấp độ mạng trong mục cài đặt "Thời gian bỏ qua của video có thể bỏ qua" trong mục "Video" của tab "Quản trị".
Tentou pular do caminhão que o trazia para cá.
Thậm chí còn muốn nhảy khỏi xe tải trên đường tới đây.
Antes de pular, ele disse que meu maior medo é não poder salvar a todos.
Trước khi hắn nhảy, hắn nói nỗi sợ lớn nhất của tôi là không thể cứu mọi người.
Hunt tem a pole position e está posicionado no grid, devendo pular na frente da Ferrari de Lauda.
Hunt có vị trí pole ở đường pit, và nó sẽ giúp anh ta có cơ hội... xuất phát tốt hơn chiếc Ferrari của Lauda.
Pronta para pular esta parte e me casar.
Em sẵn sàng bỏ qua và kết hôn luôn.
Um acabou de pular a cerca.
1 vừa nhảy qua hàng rào
“Depois vai poder pular num grande monte de folhas.”
“Bấy giờ, em có thể nhảy lên một đống lá lớn chứ.”
E se eu não pular?
Nếu không thì sao?
Preparem-se para pular ao mar.
Chuẩn bị lên đường.
Ele sempre dava uma desculpa boba pra não pular.
Cậu ta luôn luôn có mặt lấy cớ là bị què để không phải nhảy.
A notícia que chegou de volta foi que “todos os missionários acordaram no meio da noite e começaram a pular de alegria na cama”.
Rồi sau đó họ được cho biết rằng “cả phái bộ truyền giáo đã thức dậy giữa đêm và vui mừng.”
Com os anúncios em vídeo puláveis, os espectadores podem pular anúncios depois de cinco segundos, se quiserem.
Quảng cáo video có thể bỏ qua cho phép người xem bỏ qua quảng cáo sau 5 giây nếu họ muốn.
Ele simplesmente esperou — silenciosamente, quase sem fôlego — sabendo muito bem que eu seria tolo o suficiente para pular.
Nó chỉ chờ đợi—âm thầm, hầu như không thở—biết rõ là tôi sẽ rồ dại đủ để nhảy như thế.
Prepare-se para pular!
Chuẩn bị nhảy!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.