fogueira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fogueira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fogueira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fogueira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lửa, lừa, hỏa hoạn, cháy, vụ cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fogueira

lửa

(fire)

lừa

(fire)

hỏa hoạn

(fire)

cháy

(blaze)

vụ cháy

(fire)

Xem thêm ví dụ

Lamento ter de ser frio, mas não temos tempo de fazer uma fogueira.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
E a notícia de hoje botou mais lenha na fogueira.
Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.
De noite, estendiam seus cobertores e não acendiam fogueiras.
Đêm đến họ chỉ trùm chăn chứ không đốt lửa.
Quando acendeu aquelas fogueiras na praia.
Khi ông ấy châm đuốc ngoài bãi biển.
Como foi que eles carregaram a lenha para a fogueira até o alto da montanha?
Làm thế nào họ mang được củi để đốt trên núi?
Ele permaneceu no pátio, onde alguns escravos e servos estavam passando aquela noite fria perto de uma fogueira, observando o movimento de falsas testemunhas que entravam e saíam do local onde Jesus estava sendo julgado. — Marcos 14:54-57; João 18:15, 16, 18.
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
Sinto-me grato pelas líderes das Moças que vão aos acampamentos com elas e, sem xampu, chuveiro nem maquiagem, transformam esfumaçadas reuniões de testemunhos ao redor da fogueira em algumas das mais marcantes experiências espirituais que aquelas moças — ou aquelas líderes — terão na vida.
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
Em vez de apenas ligar a panela elétrica de arroz como antes, agora tínhamos de cortar lenha e fazer uma pequena fogueira para cozinhar.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Os meus homens vão recolher madeira para a fogueira.
Tôi sẽ cho người gom củi để thắp lửa.
Havia um pequeno platô naquelas encostas rochosas que era um lugar excelente para acender uma fogueira, na qual poderíamos assar salsichas e marshmallows.
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo.
Ele e seu amigo queriam limpar o capim que crescia em certo local para fazer uma fogueira.
Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại.
Vou fazer uma fogueira.
Tôi chuẩn bị nhóm lửa.
Não achas que é um pouco estranho que nenhum de nós se lembre do que aconteceu na noite da festa da fogueira?
Anh không nghĩ đó là số phận khi không ai trong chúng ta nhớ chuyện đã xảy ra tối đó?
Para apaziguá-los, pais até mesmo queimavam seus filhos vivos em fogueiras.
Vì muốn vuốt giận các thần, cha mẹ lại còn thậm chí thiêu sống con cái mình để dâng cho họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:31).
Milhares de pessoas foram torturadas, e mortas na fogueira, às ordens de líderes religiosos.
Các nhà lãnh đạo tôn giáo ra lệnh tra tấn và thiêu sống hàng ngàn người.
Corri de volta pra fogueira, tentando superar minha humilhação, eu acho.
tìm cách quên sự mất mặt của mình.
Chegando lá embaixo, montamos acampamento e juntamos lenha para fazer uma fogueira a fim de espantar animais selvagens. Dormimos em turnos de três horas para manter o fogo aceso.
Rồi, chúng tôi dựng lều, lượm củi nhóm lửa trại để đuổi thú rừng, và suốt đêm thay phiên nhau mỗi ba tiếng để giữ lửa.
Mantêm uma fogueira acesa no corredor de dia e de noite.
Họ giữ lửa cháy dọc hành lang dài suốt ngày và đêm.
Muito bem, pessoal, é Noite das Fogueiras e temos um incêndio.
Được rồi các bạn, đây là là đêm đầy lửa Và chúng ta đang ở trên lửa đây.
Dormimos junto à fogueira.
Bọn tôi ngủ quanh đống lửa, thấy không?
Deve ter cartas suficientes para acender uma fogueira.
Chắc cô đã có đủ thư để đốt lửa trại.
Os garotos dormiram ao lado da grande fogueira que fizeram e, como todo bom líder escoteiro, dormi na caçamba de minha caminhonete.
Mấy em thiếu niên ngủ bên cạnh một đống lửa lớn mà chúng đã nhóm, và giống như mọi người lãnh đạo tốt của Hướng Đạo, tôi ngủ ở phía sau chiếc xe tải của mình.
Vejam aqui, há duas gerações, na Suécia a retirar água do riacho, a aquecê- la na fogueira e a lavar assim.
Hãy nhìn vào đây, hai thế hệ trước ở Thụy Điển -- mang nước về từ dòng suối, đun nóng chúng bằng củi và giặt như vậy. £
Nada de fogueiras dentro destas paredes.
Không đốt lửa trong đây.
São como lenha para uma fogueira.
Như củi để đốt lửa vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fogueira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.