temperare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperare trong Tiếng Ý.

Từ temperare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gọt, làm dịu bớt, tiết chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperare

gọt

verb

Per molti anni mi sono assicurato che le sue matite fossero temperate.
Trong nhiều năm ròng, tôi luôn gọt sẵn bút chì cho anh ấy.

làm dịu bớt

verb

tiết chế

verb

Xem thêm ví dụ

Impariamo a controllare, o temperare, la nostra rabbia, la vanità e l’orgoglio.
Chúng ta học cách kiềm chế hoặc làm ôn hòa cơn giận dữ, lòng tự phụ và tính kiêu căng.
Inoltre, i punti di forza e le debolezze sono spesso correlati (come, ad esempio, la perseveranza — che è un punto di forza — e l’ostinazione — che è una debolezza) e noi possiamo imparare a valorizzare l’una e a temperare l’altra.
Ngoài ra, những điểm mạnh và những điểm yếu thường có liên quan với nhau (như sức mạnh của lòng kiên trì và sự yếu kém của tính ngoan cố), và chúng ta có thể học cách quý trọng sức mạnh và kiềm chế sự yếu kém đi kèm theo.
In certe lingue, “temperare” può significare moderare o tenere a freno.
Trong một số ngôn ngữ, “giảm nhẹ” có thể có nghĩa là bớt đi hoặc kiềm chế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.