quarto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quarto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phòng, thứ tư, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarto

phòng

noun

Ele saiu do quarto sem dizer uma palavra.
Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào.

thứ tư

adjective

A Amabella entregou os convites na quarta de manhã.
Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư.

buồng

noun

O que talvez representem os “quartos interiores” nos dias atuais?
Ngày nay, cái “buồng” có lẽ ám chỉ đến điều gì?

Xem thêm ví dụ

No total, cerca de dois milhões de civis russos foram executados na Bielorrússia durante os três anos de ocupação nazista, cerca de um quarto da população total do país.
Tổng cộng, đã có hơn 2.000.000 người Belarus đã thiệt mạng trong thời gian ba năm bị Đức Quốc xã chiếm đóng, chiếm khoảng gần một phần dân số của nước Cộng hòa.
"E vamos fazê-lo assim: "Vendemos-vos as quartas-feiras de volta, por 10% do vosso salário".
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
19 Em quarto lugar, podemos procurar obter a ajuda do espírito santo, porque o amor é um dos frutos do espírito.
19 Thứ , chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Wayne também está localizado na outra futurista quarto.
Wayne sau đó cũng ở trong căn phòng tương lai kia.
Hoje o Mestre saúda a adoção de seu quarto filho.
Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử.
Já nos conhecemos antes, no quarto do Josh.
Ta đã gặp nhau, trong phòng của Josh.
Volta para o teu quarto!
Trở về phòng em đi.
Quantos quartos?
Có bao nhiêu phòng?
Venho de um quarto com homens na banheira a usar coleiras de cão.
Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.
Entrei no quarto dela, e ela me abriu o coração, explicando que estivera na casa de uma amiga e havia acidentalmente começado a ver imagens e ações chocantes e perturbadoras na televisão entre um homem e uma mulher sem roupas.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Quando você usa lances de CPC com campanhas do Anúncios de hotéis, é preciso definir um valor fixo ou uma porcentagem do preço de um quarto.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Estima-se que apenas um oitavo da superfície da Terra seja adequada para os humanos habitarem - três quartos estão cobertos por oceanos, e metade da área de terra ou é deserto (14%), alta montanha (27%), ou outro terreno menos adequado.
Ước tính rằng chỉ có một phần tám bề mặt Trái Đất thích hợp cho con người sinh sống - ba phần bề mặt bị bao phủ bởi nước, và một nửa diện tích đất hoặc là sa mạc (14 %), hoặc là núi cao (27%), hoặc các địa hình không phù hợp khác.
Vivia lá num prédio a cair, no Harlem, com colegas de quarto.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
Um hotel de duas estrelas pode ter quartos simples e preços econômicos, enquanto um de quatro estrelas pode ter decoração sofisticada, serviço de concierge exclusivo, serviço de quarto 24 horas e comodidades de luxo, como roupões de banho e frigobar.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
O teu quarto.
Nhanh nào.
Selei o quarto eu mesmo.
Chính tay tôi niêm phong.
Já passa um quarto de hora.
Quá 15 phút rồi.
Certa noite, um homem de aparência horrível bateu à porta e perguntou se havia um quarto onde poderia passar a noite.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Para vos ajudar nisso, vou acrescentar uma quarta parte à formula, que é a seguinte: afastem-se dos outros paleontólogos o mais que puderem.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Agora, só o Carlos está hospedado, sobram nove quartos.
Carlos chỉ có một mình, nên tôi còn 9 phòng trống.
Num ambiente tranquilo, talvez em seu quarto de terraço, ele sem dúvida meditava profundamente no significado do texto que estava lendo.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Por fim, no último quarto do 4.° século, Teodósio, o Grande [379-395 EC], tornou o cristianismo a religião oficial do Império e suprimiu o culto pagão, público.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
No lado esquerdo deste gráfico, podem ver que muitos países da OCDE economizam mais de um quarto do seu PIB todos os anos E que alguns países da OCDE economizam mais de um terço do seu PIB por ano.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Preparamos o quarto.
Chúng ta đã chuẩn bị căn phòng.
Não disse mais nenhuma palavra sobre o assunto a caminho do quarto onde foram se deitar.
Ông không nói thêm lời nào nữa về đề tài này khi cả hai lên lầu vào phòng ngủ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.