meter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meter trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ meter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là địt, đụ, đéo, để, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meter

địt

(fuck)

đụ

(fuck)

đéo

(fuck)

để

(set)

đặt

(set)

Xem thêm ví dụ

A menos que aprenda a não se meter em encrencas.
Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối.
Nem sabe no que se está a meter.
Mày đang quá lắm rồi đó!
A melhor coisa seria se você parasse de se meter na minha vida.
Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi.
Talvez se lembrem dele como o traficante de Medellín que costumava meter pedras de cocaína no casaco e levá-las para Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Harry levou dez minutos inteirinhos a tentar meter uma Mandrágora particularmente gorda dentro de um vaso.
Harry mất tới mười phút cố gắng lắm mới dồn được một em Nhân sâm đặc biệt mũm mĩm vô một cái chậu.
Pela Lei mosaica, quem tocasse nela tornava-se impuro, de modo que ela não devia meter-se no meio duma multidão de pessoas!
Theo Luật pháp Môi-se, bất cứ những gì bà đụng vào đều bị xem là ô uế, vì thế đúng ra bà không được phép xen lẩn vào giữa đám đông!
És tolo se te meteres no meu caminho.
Đừng ngu ngốc mà cản đường tôi.
Seja como for, terei de meter um leech na casa dele e vou precisar do fato.
Như vậy tôi sẽ cần đặt " thiết bị trộm dữ liệu " vào nhà hắn, và tôi cần một bộ giáp.
Isto pode nos meter numa grande encrenca.
Chuyện này sẽ làm chúng ta gặp rắc rối đấy.
Tem um certo jeito para se meter na nossa cabeça e para nos deixar loucos.
Nó có cách này... chui vào đầu cô và làm cô phát điên.
O segredo de uma cidade segura e feliz é cada um meter-se na sua vida.
Bí quyết để thị trấn được an toàn và hạnh phúc là người dân tự lo chuyện của bản thân mình.
Ele não queria se meter em problemas.
Mọi người có thể nghĩ đến thứ họ muốn.
E se o meteres no rabo?
Giấu mông cậu được không?
Vai meter-nos nesta festa.
phải tham gia buổi tiệc này
Vamos meter-nos em problemas com isso?
Không biết mình sẽ gặp vấn đề gì không?
Temos de meter as escutas nas caixas antes que fique frio.
Ta cần đưa máy nghe lén vào hộp trước khi nó nguội.
Melhor ele não se meter com o Slim.
Tốt hơn là đừng gây sự với Slim.
Ela veio a correr até mim, abocanhou- me toda a câmara -- e os dentes dela estão aqui em cima e aqui em baixo -- mas Goran, antes de me meter na água, tinha- me dado um conselho espantoso.
Cô nàng lao tới tôi, nhấn chìm máy ghi hình của tôi -- răng cô nàng lồi lõm như vầy -- nhưng Goran, trước khi tôi nhảy xuống nước, đã cho tôi một lời khuyên đáng ngạc nhiên.
Mal conseguia apanhar ar antes de meter a cabeça debaixo de água.
Chưa hít được miếng hơi nào thì cái đầu nó lại ụp xuống mặt nước.
E a resposta deles, é claro, foi não mais do que queríamos, para deter o genocídio, e colocar as tropas em perigo para fazer isso; tampouco estavam dispostos a se meter nessa e retirar os genocidas dos acampamentos.
Tất nhiên câu trả lời của họ chẳng phải là chúng tôi muốn ngăn chặn nạn diệt chủng và sẽ mạo hiểm quân đội của mình để làm điều đó hay giờ chúng tôi muốn can thiệp và tống cổ bọn diệt chủng ra khỏi các trại.
Ele está a meter-se contigo?
Ông ấy đang tán tỉnh em à?
Estava a meter-me contigo para ficares com a voz estridente, como a minha, agora!
Yeah, nhưng đấy là em đang dọa để làm cho giọng anh cao vống lên và nghe kì quặc..
Está a tentar meter-me medo.
anh đang định làm cho tôi trở nên quá sợ à.
Acha que nos consegue meter lá dentro?
Cậu sẽ dắt chúng tôi vào trong chứ?
Poderia me meter em problemas.
. Mình không thể dích thêm rắc rối nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.