quinhentos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinhentos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinhentos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quinhentos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nam tram. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinhentos

nam tram

adjective

Xem thêm ví dụ

Bom, quinhentas unidades, novinhas em folha e em tão bom estado como esta.
Đây, 500 món, mới tinh chưa bóc tem, y như cái này.
Mil e quinhentas pessoas caíram no mar... quando o Titanic afundou embaixo de nós.
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm.
12 E Noé tinha quatrocentos e cinquenta anos e agerou Jafé; e quarenta e dois anos depois gerou bSem, daquela que foi a mãe de Jafé; e quando tinha quinhentos anos, gerou cCão.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
Quinhentas mil crianças morrem anualmente de sarampo, e um bilhão de pessoas são afligidas por doenças tropicais.
Hàng năm có năm trăm ngàn trẻ em thiệt mạng vì bệnh ban đỏ, và một tỷ người bị mắc các bệnh vùng nhiệt-đới.
Ora, em certa ocasião, o ressuscitado Jesus Cristo apareceu a mais de quinhentos discípulos.
Vì sau khi sống lại, có lần Chúa Giê-su hiện ra cho khoảng năm trăm môn đồ thấy.
Está escrito: “Dos homens de guerra, que saíram na expedição, tens de tirar . . . uma alma [néfes] dentre quinhentas, do gênero humano e da manada, e dos jumentos, e do rebanho.”
Từ sách đầu cho đến sách cuối của Kinh-thánh, thú vật được nói đến như những linh hồn.
Mil e quinhentos pelo seu sacrifício.
1500 franc chắc đủ làm các người hài lòng.
Quando nos fez juntar dois mil e quinhentos muçulmanos, muçulmanas e crianças, a moça a meus pés com as mãos atadas, olhou para cima.
Khi bệ hạ sai chúng thần dồn 2.500 người Hồi giáo cả đàn ông, đàn bà, trẻ con lại với nhau, Người phụ nữ trẻ dưới chân thần, cô ấy nhìn lên thần với đôi tay giơ lên.
Há mais de dois mil e quinhentos anos atrás, um profeta hebreu lamentou: “A lei é fraca e inútil, e nunca se faz justiça.
Cách đây hơn hai ngàn năm trăm năm, một nhà tiên tri người Hê-bơ-rơ than vãn: “Luật pháp không được tôn trọng, công lý chẳng được thi hành.
Se viverem num dos locais onde estão espalhadas cerca de quinhentos milhões de minas, podem-se atirar estas sementes para o terreno.
Nếu bạn sống ở một trong những nơi có 1/2 tỷ quả bom mìn đang chôn rải rác thì bạn có thể thử gieo hạt cây này.
46 E aconteceu que Mosias também morreu, no trigésimo terceiro ano de seu reinado, aos asessenta e três anos de idade, totalizando assim quinhentos e nove anos desde a época em que Leí havia deixado Jerusalém.
46 Và chuyện rằng, vua Mô Si A cũng băng hà, vào năm thứ ba mươi ba của triều đại ông, hưởng thọ asáu mươi ba tuổi; tính chung tất cả là năm trăm lẻ chín năm kể từ ngày Lê Hi rời khỏi Giê Ru Sa Lem.
Andamos uns quatrocentos ou quinhentos metros e era um lugar absolutamente sem saída, claramente a estrada errada.
Chúng tôi đã đi bốn hoặc năm hay sáu trăm mét và đó là một con đường cụt hoàn toàn, rõ ràng là sai đường.
É importante referir que estas redes pesam mais de quinhentos quilos quando estão cheias de peixe.
Cần lưu ý rằng những chiếc lưới này nặng gần 500kgs khi chúng đầy cá.
(b) Provavelmente em que ocasião apareceu Jesus “a mais de quinhentos irmãos”?
b) Rất có thể trong dịp nào Chúa Giê-su đã hiện ra cho “hơn năm trăm anh em” xem thấy?
Foi escrita por seis mil e quinhentos contribuidores, e inclui nove mil biografias, 150 mil referências cruzadas, 1.200 mapas, e aproximadamente 4.500 imagens em preto-e-branco e coloridas.
Được viết bởi 6.500 người đóng góp, Encyclopedia Americana bao gồm hơn 9.000 tài liệu tham khảo, 150.000 tài liệu tham khảo chéo, 1.000 bảng, 1.200 bản đồ và gần 4.500 màu đen và trắng.
Durante os meses de junho e julho de 1831, o Profeta e outras pessoas viajaram os quase mil e quinhentos quilômetros de Kirtland ao condado de Jackson, Missouri, que ficava na fronteira ocidental das comunidades americanas estabelecidas.
Trong tháng Sáu và tháng Bảy năm 1831, Vị Tiên Tri và những người khác đi gần 1448 cây số từ Kirtland đến Jackson County, Missouri, tức là biên giới miền tây của khu định cư Châu Mỹ.
Quinhentos denários.
5 nghìn đi-na.
Foram acumulados mais de quinhentos mil pedidos de pré-venda em apenas 24 horas, estabelecendo um novo recorde.
Lượng đặt hàng trong nước của album đạt hơn 500.000 bản trong vòng 24 giờ, thiết lập một kỷ lục mới.
O pai tivera de percorrer quinhentos quilômetros antes de arranjar emprego.
Bố phải đi bộ ba trăm dặm trước khi kiếm được một việc làm.
Quinhentos reféns foram executados imediatamente pelo governo comunista bolchevique após o assassinato de Uritsky.
Để trả đũa, 500 người "đại diện cho giai cấp bị lật đổ" đã bị hành quyết ngay lập tức bởi chính phủ Xô viết sau cuộc ám sát Uritsky.
Passo correndo por minha mãe, desço até o porão e faço quinhentos abdominais no Stomach Master 6000.
Tôi lao qua Mẹ, xuống tầng hầm, và gập bụng năm trăm cái trên máy Stomach Master 6000.
Quinhentos.
Năm trăm.
19 E aconteceu que os nefitas perseguiram os anlicitas durante todo aquele dia e mataram-nos em grande carnificina, tanto que foram amortos doze mil quinhentos e trinta e dois anlicitas; e os nefitas perderam seis mil quinhentas e sessenta e duas almas.
19 Và chuyện rằng, dân Nê Phi rượt đuổi theo dân Am Li Si suốt ngày hôm đó, và tàn sát chúng rất khủng khiếp, đến đỗi có mười hai ngàn năm trăm ba mươi hai dân của Am Li Si bị agiết chết; còn phía dân Nê Phi thì có sáu ngàn năm trăm sáu mươi hai người tử trận.
Depois disso apareceu a mais de quinhentos irmãos de uma só vez, a maioria dos quais permanece até o presente”. — 1 Coríntios 15:4-8.
Sau đó, ngài hiện ra với hơn năm trăm anh em cùng một lúc;... phần lớn hiện giờ vẫn còn sống”.—1 Cô-rinh-tô 15:4-8.
Você vai se enfiar nisso cada vez mais. Quinhentos dólares por luta.
Anh định sẽ lại tiếp tục đặt mình vào nó vì 500 đô mỗi trận đấu?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinhentos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.