quinta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quinta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thứ năm, ngày thứ năm, Thứ Năm, thứ năm, Thứ Năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinta-feira

thứ năm

noun

A Maria trouxe uma garrafa da casa da quinta-feira.
Maria có một chai từ ngôi nhà làm hôm thứ Năm.

ngày thứ năm

noun

Eu o visito toda quinta-feira, há sete meses.
Tôi đã đi thăm ổng mỗi ngày thứ Năm từ bảy tháng nay rồi.

Thứ Năm

noun

Na última quinta-feira ele despediu de você após a operação.
Thứ năm trước cậu ta đến gặp cậu để khám sau mổ.

thứ năm

noun

A Maria trouxe uma garrafa da casa da quinta-feira.
Maria có một chai từ ngôi nhà làm hôm thứ Năm.

Thứ Năm

noun

Na última quinta-feira ele despediu de você após a operação.
Thứ năm trước cậu ta đến gặp cậu để khám sau mổ.

Xem thêm ví dụ

Check-out ao meio-dia da próxima quinta-feira.
Trả phòng vào trưa thứ năm tới
O dia da Comemoração cai na quinta-feira, 1.° de abril.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
É quinta-feira.
Hôm nay là thứ Năm.
Sylvan folga nas quintas-feiras e sextas-feiras, mas trabalha nas noites de sábado e de domingo.
Anh được nghỉ thứ nămthứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
14 Quinta-feira Celebração da Páscoa; Jesus lava 113, § 2
14 Tối Thứ Năm Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113,
A comemoração este ano será na quinta-feira, 9 de abril, após o pôr-do-sol.
Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn.
Jennifer, volto quinta-feira para ver como estão as coisas.
Jennifer, thứ Năm tôi sẽ ghé qua để coi công việc tới đâu.
QUINTA-FEIRA
Thứ Năm
“Eu saía bem cedo na segunda-feira de manhã e voltava na quinta-feira à noite”, disse ele.
Ông cho biết: “Tôi rời nhà sớm vào sáng Thứ Hai và trở về vào tối Thứ Năm”.
Então, Mrs. Vallance, pode ser na quinta-feira às 11h30?
Thế, bà Vallance, thứ Năm 11:30 nhé?
Mas o que dizer- lhe a quinta- feira?
Nhưng những gì nói rằng bạn đến thứ năm?
Assistíamos à Primária nas tardes de quinta-feira.
Chúng tôi tham dự Hội Thiếu Nhi vào chiều thứ năm.
será celebrada na quinta-feira, 1. °
nay được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1
Tudo parecia muito natural: às quintas-feiras [17h30] palestras missionárias, a seguir, o Instituto.
Dường như mọi việc đều trôi chảy dễ dàng: Đêm thứ Năm [5 giờ 30]— bài thảo luận của người truyền giáo, tiếp theo với viện giáo lý .
A data da Comemoração este ano cai na quinta-feira, 28 de março.
Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 28 tháng 3.
Noite da quinta-feira, 14 de nisã
Tối Thứ Năm, 14 Ni-san
Então cortei o cabelo nessa quinta-feira... e arranjei trabalho na mesma quinta-feira.
Nên là, tôi đi hớt tóc, vào ngày thứ Năm,... và nhận việc cũng ngày thứ Năm
A Maria trouxe uma garrafa da casa da quinta-feira.
Maria có một chai từ ngôi nhà làm hôm thứ Năm.
Quinta-feira à noite, eu vou ser o único lá.
Ok, tối thứ 5 tao sẽ là người duy nhất ở đó.
FRADE Na quinta- feira, senhor? o tempo é muito curto.
Anh em Hôm thứ năm, thưa ông? thời gian là rất ngắn.
PARIS Meu senhor, eu gostaria que quinta- feira foram para amanhã.
PARIS chúa của tôi, tôi sẽ là thứ năm vào ngày mai.
Julieta, na quinta- feira cedo vou despertá- lhe:
Juliet, vào thứ năm đầu tôi khêu gợi bạn:
Como é que arranjamos uma mesa de canto no Chez Dominique numa quinta-feira?
Làm sao chắc chắn có được bàn ăn ở một góc trong nhà hàng Chez Dominique vào tối thứ năm?
Hoje é quinta-feira.
Tối nay là thứ Năm.
Me agradecer não thankings, nem orgulho não me orgulha, mas alisar gainst suas articulações fina ́próxima quinta- feira
Cảm ơn tôi không thankings, cũng không tự hào tôi không prouds, Nhưng điều kiện khớp tốt của bạn ́gainst Ngày kế tiếp

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.