quinzena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinzena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinzena trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quinzena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cánh, độ mười lăm, hai tuần, lương nửa tháng, trung tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinzena

cánh

độ mười lăm

hai tuần

(fortnight)

lương nửa tháng

trung tuần

(fortnight)

Xem thêm ví dụ

Mais profundo quando a neve não lanceis andarilho aventurou perto da minha casa por uma semana ou quinzena de cada vez, mas eu vivi tão aconchegante como um rato prado, ou como gado e aves que se diz ter sobrevivido por um longo tempo enterrado em drifts, mesmo sem comida, ou como uma família de colonos que no início do na cidade de Sutton, neste Estado, cuja casa foi completamente coberta pela grande neve de 1717, quando ele estava ausente, e um
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
A Senhora Capuleto dia quinzena e ímpares.
Lady Capulet hai tuần và ngày lẻ.
A esta hora no ano que vem, haverá um corrida diferente a cada quinzena em um canto exótico diferente, com diferentes pilotos, pistas e desafios.
Vào thời điểm này năm sau, cứ 2 tuần sẽ có một cuộc đua khác nhau tại một địa ngục trần gian với các tay đua, đường đua và thử thách khác biệt.
Julgamento numa quinzena.
Phiên tòa trong 2 tuần nữa.
A cada quinzena, a cada duas semanas, vamos colocar um conjunto de perguntas e você vai ter que escolher uma das três perguntas e escrever um pequeno ensaio, de 750 palavras cada um, que será entregue na semana seguinte.
Sau mỗi hai tuần lễ, chúng tôi sẽ đăng bộ các đề tiểu luận, và hy vọng là bạn sẽ chọn một trong ba đề tiểu luận và viết thành một bài luận nhỏ. mỗi bài khoảng 750 từ, hạn nộp bài là vào tuần sau đó.
Sereis conduzido a julgamento daqui a uma quinzena pelo assassínio do rei.
Ngài sắp phải ra tòa trong 2 tuần nữa vì tội giết hại nhà vua.
Recebemos uns miseráveis $# por quinzena
Bọn tao được nhận # đô mỗi # tuần
Se vos deixasse com um dos meus vassalos, o vosso pai saberia no espaço de uma quinzena e o meu vassalo receberia um corvo com uma mensagem:
Nếu ta để ngươi lại với 1 chư hầu bất kì, cha ngươi sẽ biết chuyện đó trong vòng 15 ngày và chư hầu của ta sẽ nhận quạ đưa tin:
Certamente ela poderá dispensá-la mais outra quinzena.
Chắc chắn bà có thể cho cô ở lại thêm hai tuần.
Eu levei um poeta para embarcar por uma quinzena sobre aqueles tempos, o que me levou a ser que lhe foi apresentada para o quarto.
Tôi lấy một nhà thơ hội đồng quản trị cho một hai tuần về những lần, làm cho tôi đưa vào phòng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinzena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.