raccolta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raccolta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccolta trong Tiếng Ý.

Từ raccolta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ sưu tập, sự gặt, sự hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raccolta

bộ sưu tập

noun

E questa è la mia raccolta di cartoline oggi.
Và đây là bộ sưu tập bưu thiếp của tôi ngày hôm nay.

sự gặt

adjective

sự hái

adjective

Xem thêm ví dụ

L'ho incontrato una volta ad una raccolta di fondi.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
Perdemmo tutto il raccolto, i bambini non aumentarono di peso per più di un anno.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Su qualsiasi piantagione, il 20 per cento degli alberi produce l'80 per cento del raccolto, quindi Mars sta verificando il genoma, stanno sequenziando il genoma delle piante di cacao.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Tutto il loro raccolto di quell’anno fu un appezzamento di rape che era resistito alle tempeste.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
12 Mentre il giudizio continua, degli angeli invocano due raccolte.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Da allora, ha raccolto influenze da tutta la Spagna, il Marocco, l'Argentina, la Turchia, la Grecia e vari brani popolari dalla Spagna e oltre all'estero.
Kể từ đó, nó đã thu hút được ảnh hưởng từ khắp Tây Ban Nha, Ma-rốc, Argentina, Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp và các giai điệu phổ biến khác nhau từ Tây Ban Nha và xa hơn ở nước ngoài.
È chiaro che la Legge non era solo una complicata raccolta di comandi e divieti.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
L'umanità può finalmente imparare dalle informazioni che possono essere raccolte, come parte della nostra ricerca senza tempo per capire il mondo e il nostro posto in esso questo è il motivo per cui i Big Data sono una gran cosa.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
Sappiamo che il dottore e sua moglie... erano all'Hotel Four Seasons stasera in occasione... di una raccolta fondi per le patologie dell'infanzia.
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
(Esdra 7:6) Ne consegue che il libro dei Salmi fu compilato come raccolta di singoli salmi.
(E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại.
Vedremo le coltivazioni che crescono in tutti i campi degli agricoltori del pianeta ogni giorno, e li aiuteremo a migliorare il rendimento dei raccolti.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Evidentemente questa era una cosa comune all’epoca, e forse serviva a proteggere il prezioso raccolto da ladri e predoni.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Gutmann ha raccolto un grande numero di testimonianze, intervistando ex-detenuti dei campi di lavoro e delle prigioni, così come ex funzionari della pubblica sicurezza e medici che hanno avuto a che fare con il sistema dei trapianti in Cina.
Gutmann tiến hành phỏng vấn rộng rãi với các cựu tù nhân trong các trại lao động và nhà tù Trung Quốc, cũng như nhân viên an ninh và cựu chuyên gia y tế có kiến thức về thực hành cấy ghép nội tạng của Trung Quốc.
Ha raccolto, registrato può rapidamente ritrovare il significato di migliaia, decine di migliaia di oggetti, azioni e le loro relazioni con il mondo.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
Non avevano mai raccolto informazioni sulle Isole Phoenix.
Họ chưa từng có bất kỳ thông tin gì về Quần đảo Phượng hoàng.
Alcuni esemplari possono resistere settimane o mesi senza bere, ricavando i liquidi di cui necessitano dagli alimenti e dall'acqua piovana raccolta in pozze temporanee tra le rocce.
Một số có thể đi mà không cần đến nước trong nhiều tuần hoặc nhiều tháng, duy trì độ ẩm cơ thể của chúng từ nguồn thức ăn và nước mưa được thu thập trong hồ đá tạm thời.
Nonostante una campagna che si profilava sconfortante, ha esercitato la fede e ha raccolto le risorse per candidarsi.
Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử.
10 Il Sermone del Monte, menzionato all’inizio, è la più vasta raccolta di insegnamenti di Gesù non interrotta da narrazione o da interventi di altri.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
Leggi ulteriori informazioni sulla Raccolta di famiglia.
Tìm hiểu thêm về Thư viện gia đình.
Che soddisfazione prova un cristiano dedicato quando coopera in questo modo con Geova, che sta affrettando l’opera di raccolta! — Isa.
Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va!
IW: Nella prima ora e mezza lì, abbiamo raccolto almeno 1000 firme.
Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ ký.
Ha raccolto piu'di 100 mila dollari per Griffin.
Ông đã gây quỹ được hơn $ 100.000 cho Griffin.
Qui Geova benedisse Isacco concedendogli abbondanti raccolti e facendo aumentare il suo bestiame.
Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn.
Sei capitoli più accessibili sono stati in seguito raccolti in una pubblicazione autonoma, Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher (trad. it.: Sei pezzi facili, Adelphi, 2000), altri sei, più impegnativi, in Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time (trad. it.: Sei pezzi meno facili, Adelphi, 2004).
Sáu chương trong bộ sách này đã được tách ra thành một cuốn sách riêng với nhan đề Six Easy Pieces: Essentials of Physics Explained by Its Most Brilliant Teacher, và thêm sáu chương khác được biên tập trong cuốn sách Six Not So Easy Pieces: Einstein's Relativity, Symmetry and Space-Time.
Sospetto che essi mi direbbero che non v’è alcun modo per identificare la mia spazzatura, raccolta e seppellita così tanto tempo prima.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccolta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.