raccogliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raccogliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccogliere trong Tiếng Ý.

Từ raccogliere trong Tiếng Ý có các nghĩa là gặt hái, lượm, nhóm họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raccogliere

gặt hái

verb

Il contadino seminerebbe se non si aspettasse di raccogliere?
Một nông dân có chịu trồng trọt không nếu ông không trông mong gặt hái được gì?

lượm

verb

Quando Elia entra in città, vede la vedova che raccoglie della legna.
Khi đi đến thành, ông thấy bà đang lượm củi.

nhóm họp

verb

Quando invocherai aiuto la tua raccolta di cose non ti libererà, ma un vento se le porterà pure tutte via.
Khi ngươi sẽ kêu, hết thảy các thần mà ngươi đã nhóm-họp hãy giải-cứu ngươi!

Xem thêm ví dụ

Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Il suo successo al concorso ha permesso a Kumamoto di raccogliere ¥11.8 miliardi (US$120 milioni, GB£79 milioni, €93 milioni) dai ricavi dal merchandising nella prima metà del 2012, dopo aver ricavato solamente ¥2.5 miliardi (US$26 milioni, GB£17 milioni, €20 milioni) durante tutto il 2011.
Kể từ khi sự thành công của chú trong cuộc thi, Kumamoto kiếm được 11,8 tỉ yên (xấp xỉ 120 triệu đô la Mỹ, 79 triệu pao, 93 triệu euro) trong thu nhập kinh tế trong nửa năm 2012, chỉ sau khi kiếm được 2,5 tỉ yên (xấp xỉ 26 triệu đô la Mỹ, 27 triệu pao, 20 triệu euro) suốt năm 2011.
e nessuno li raccoglierà”’”.
Không ai thu gom lại”’”.
Ho sistemato gli ordini d'acquisto per raccogliere le azioni che ci servono.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
Sì, avevo molte opportunità di raccogliere frutti materiali nei campi degli Stati Uniti.
Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.
Bill Lange: Uno dei grandi problemi per i biologi che lavorano in questi posti, è che è molto difficile raccogliere questi animali.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này
Ho colto quindi l'occasione di raccogliere alcuni campioni dal tumore di Jonas e campioni da altre parti del suo corpo.
Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó.
L’opera missionaria, il lavoro lavoro di compilazione di storia familiare e il lavoro di tempio sono aspetti complementari e interconnessi di un unico grande lavoro, “nella pienezza dei tempi, e che consiste nel raccogliere sotto un sol capo, in Cristo, tutte le cose: tanto quelle che son nei cieli, quanto quelle che son sopra la terra” (Efesini 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
Quindi cominciò a raccogliere dati.
Ông bắt đầu thu thập các dữ liệu.
» Harry cominciò a raccogliere tutte le sue cose, buttandole alla rinfusa dentro il baule.
Harry bắt đầu thu lượm lại các thứ đồ đạc của nó, quăng trở vô rương.
Brenda dice: “Sapere cos’è la morte ci ha permesso di raccogliere i cocci della nostra vita e andare avanti.
Bà Brenda nói: “Hiểu biết về sự chết giúp chúng tôi nhặt nhạnh lại những vụn vỡ của tâm hồn và tiếp tục sống.
e a raccogliere a sé tutti i popoli.
Thâu lấy mọi dân cho mình.
Quali faccende puoi sbrigare per renderti utile all’intera famiglia? — Puoi aiutare ad apparecchiare la tavola, lavare i piatti, portare fuori la spazzatura, pulire la tua stanza e raccogliere i tuoi giocattoli.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Rimanemmo li tutto il giorno a raccogliere cotone, senza lamentarci senza piangere, mentre loro cantavano cose come:
Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát:
Una donna disse a una Testimone: “Nella nostra chiesa abbiamo vari metodi per raccogliere fondi.
Một phụ nữ nói: “Trong nhà thờ, chúng tôi thường tổ chức các cuộc gây quỹ.
Raccogliere le offerte di digiuno
Thu góp của lễ nhịn ăn
La mia missione come signora dei pinguini è sensibilizzare e raccogliere fondi per la protezione dei pinguini, ma perché vi dovrebbe importare qualcosa dei pinguini?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
Un giorno, mentre era fuori a raccogliere la legna, la donna diede forma a una fanciulla di neve.
Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết.
Principalmente per via del potere di Internet, persone di mezzi modesti si possono unire e raccogliere vaste somme di denaro che possono cambiare il mondo per il bene pubblico, se lo decidono.
Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm.
Abbiamo cominciato a raccogliere dati della malaria, della malattia di Chagas e della giardiasi dai pazienti stessi.
Chúng tôi bắt đầu thu thập dữ liệu bệnh tả, bệnh Chagas và sốt hải li từ các bệnh nhân.
Per quanto euforica per quella prospettiva, versò una o due lacrime al pensiero che non avrebbero comprato la macchina per raccogliere il fieno.
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được.
Le formazioni sono tutte configurate per raccogliere pesci su larga scala.
Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn.
Neil Sloane iniziò a raccogliere successioni di interi da studente nella metà degli anni sessanta (1964) per facilitare le proprie ricerche sulla combinatoria.
Neil Sloane bắt đầu thu thập các dãy số nguyên khi còn là nghiên cứu sinh trong năm 1965 để hỗ trợ nghiên cứu của mình trong Toán học tổ hợp.
Gli scienziati fecero fatica a comprendere la vastità dell’universo, sino a quando gli strumenti divennero abbastanza sofisticati da raccogliere più luce, in modo da riuscire a comprendere una verità più completa.
Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn.
Forniamo servizi sanitari e la gente si agita sempre inutilmente, perché mi occupo della contabilità e dei dati e tutta quella bella roba, ma forniamo servizi sanitari, e devo raccogliere tanto denaro.
Chúng ta cung cấp các dịch vụ y tế và mọi người cứ luôn vây lấy tôi vì tôi là người có trách nhiệm duy nhất và là người quản lý dữ liệu và cả những thứ khác nữa, nhưng chúng ta làm dịch vụ y tế và tôi phải đi quyên rất nhiều tiền.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccogliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.