contenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenere trong Tiếng Ý.
Từ contenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứa, chứa đựng, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contenere
chứaverb L'acido agisce sulle cose che contengono metallo. Axit tác động lên các vật thể có chứa kim loại. |
chứa đựngverb Rendete note le gloriose e bellissime verità contenute nel piano di salvezza. Truyền đạt các lẽ thật vinh quang và tuyệt vời được chứa đựng trong kế hoạch cứu rỗi. |
cảnnoun Il passaggio è contenuto. Cánh cổng đã bị cản lại. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo sviluppato tute che permettessero di contenere e controllare queste condizioni. Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình. |
La macchia è sufficientemente grande da contenere due o tre pianeti delle dimensioni della Terra. GRS đủ lớn để chứa hai hoặc ba hành tinh có kích thước bằng Trái Đất. |
Il dottor Barden pensa di poterci aiutare a contenere qualche spesa. Bác sĩ Barden nghĩ rằng ông ấy có thể... giúp chúng ta cắt giảm một phần chi phí. |
□ I locali adibiti a deposito, i bagni e il guardaroba devono essere puliti e in ordine e non devono contenere materiali facilmente infiammabili, oggetti personali e rifiuti. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
E la miscela che il paziente inala deve necessariamente contenere una certa percentuale di ossigeno altrimenti diventa pericolosa. Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm. |
Il Governo degli Stati Uniti ha le risorse e l'autorita'necessaria a contenere questo problema. Chính phủ Mỹ có nguồn dữ kiện và quyền lực để ngăn được vấn đề này. |
Cosa dovrebbero contenere le 'pagelle'? Bảng báo cáo chính mình sẽ nên ra làm sao? |
A differenza della forma ordinaria le vescicole contengono poco fluido, sono soffici e vellutate al tatto e possono contenere sangue. Không giống đậu mùa thông thường, mụn nước chứa rất ít dịch, chạm vào thấy mềm và mỏng, và có thể chứa máu. |
Così importante, di fatto, che può contenere tutti gli altri budget militari del mondo messi insieme. Con số này lớn đến nổi nó bằng tất cả ngân sách quân sự trên thế giới cộng lại. |
Ben presto abbiamo capito che il nostro garage non era abbastanza grande per contenere la nostra attività in crescita. Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy. |
La diarrea può a volte contenere del sangue. Tiêu chảy đôi khi có máu. |
Non devono modificare le preferenze degli utenti, reindirizzare gli utenti a siti web indesiderati, avviare download, includere malware o contenere finestre popup o pop-under che interferiscono con la navigazione. Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web. |
Un CD può contenere un intero dizionario, il che è sorprendente se si considera che non è altro che un sottile disco di plastica. Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa. |
5 Se l’affermazione della Bibbia è vera, pensate ai tesori di conoscenza che questo libro deve contenere! 5 Nếu điều Kinh-thánh nói là đúng, thì cuốn sách đó quả là cả một kho tàng hiểu biết quí giá biết bao! |
Un profilo di strategie deve contenere una e una sola strategia per ogni giocatore. Một hồ sơ chiến lược phải bao gồm một và chỉ một chiến lược duy nhất cho mỗi người chơi. |
Questo genere fu classificato per la prima volta dai micologi Rolf Singer e Alexander Hanchett Smith nel 1960 per contenere i funghi ipogei con i carpofori delle Gasteromycetidae che quando vengono tagliati secernano del lattice. Nó được miêu tả đầu tiên bởi nhà nấm họcs Rolf Singer và Alexander H. Smith năm 1960 chứa các loài nấm dưới mặt đất với các cơ thể dạng quả gasteroid "chảy máu" latex khi cắt chúng. |
Dopo lo studio familiare, quando le nostre figlie erano andate a letto, spesso Mary non riusciva più a contenere i sentimenti che aveva tenuto chiusi dentro. Thường thường sau buổi học chung với gia đình, các con đã đi ngủ cả, bao nhiêu cảm xúc bị đè nén trong lòng Mary tuôn trào ra. |
Squadre di marinai antincendio degli incrociatori St George e Philomel sbarcarono per contenere le fiamme che si stavano diffondendo dal palazzo ai vicini capannoni doganali. Thủy thủ từ St George và Philomel vào bờ để hình thành một lữ đoàn cứu hỏa nhằm ngăn chặn hỏa hoạn lan từ cung điện sang nhà hải quan lân cận. |
I file HEIF sono compatibili con l'ISO Base Media File Format (ISOBMFF, ISO/IEC 14496-12) e possono contenere anche altri tipi di contenuti multimediali come testo o suoni. Các tệp HEIF tương thích với ISO Base Media File Format (ISOBMFF, ISO/IEC 14496-12) và cũng có thể đính kèm các luồng phương tiện khác, như văn bản và âm thanh được định giờ. |
Alla fine mise a punto un sistema perfezionato ed elegante basato su caselle che potevano contenere solo tre punti verticali e due orizzontali. Cuối cùng, ông phát triển một phương pháp rõ ràng và tao nhã dựa trên một ô chỉ cao ba chấm và rộng hai chấm. |
Gli annunci nativi unificati possono contenere annunci per l'installazione di app e/o annunci di contenuti, composti dai campi indicati di seguito. Quảng cáo gốc hợp nhất có thể chứa quảng cáo cài đặt ứng dụng và quảng cáo nội dung, bao gồm các trường bên dưới. |
Poiché la cappella non era grande abbastanza da contenere duemila fedeli, ci siamo riuniti all’aperto sotto dei grandi tendoni di plastica sostenuti da aste di bambù. Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre. |
Il corso divide le Scritture in gruppi di passi, che possono contenere un solo capitolo (o sezione) o un intero libro. Chương trình giảng dạy chia thánh thư ra thành những nhóm thánh thư này mà có thể có ít nhất là một chương (hoặc một tiết), hay nhiều nhất là toàn bộ một quyển sách trong thánh thư. |
Questi brani, relativi a passati giudizi di Dio o alle azioni di qualche suo servitore, potrebbero non contenere particolari sufficienti per rispondere a ogni possibile domanda. Những lời tường thuật này—có lẽ nói về hành động của một số tôi tớ Ngài hoặc sự phán xét của Ngài trong quá khứ—đôi khi không đầy đủ chi tiết để giải đáp mọi thắc mắc của chúng ta. |
E questo lo calcolano non analizzando le cose ovvie, tipo: "sta comprando una culla o vestiti per bambini", ma cose come "ha comprato più vitamine di quanto non faccia di solito", oppure "ha comprato una borsa abbastanza grande da contenere dei pannolini". Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contenere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.