raccomandata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccomandata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccomandata trong Tiếng Ý.
Từ raccomandata trong Tiếng Ý có nghĩa là thư bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccomandata
thư bảo đảmnoun Due sono raccomandate del vostro avvocato. Hai trong số đó là thư bảo đảm từ chánh án của bà. |
Xem thêm ví dụ
“Tornate quando volete e portatemi altre riviste”, si è raccomandata. “Hãy quay lại đây, mang thêm nhiều tạp chí và nói chuyện với tôi nhé”, bà khuyến khích. |
Se fate conversazioni bibliche, anche se brevi, in modo regolare e sistematico, usando la Bibbia o, insieme ad essa, una delle pubblicazioni raccomandate, state conducendo uno studio biblico. Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi. |
“Mi aspettavo di essere raccomandato come anziano nel giro di poco”, racconta, “ma passò un anno e non successe nulla”. Cosa avrebbe fatto? Anh kể: “Tôi đã nghĩ rằng mình sẽ sớm được đề cử làm trưởng lão, nhưng một năm trôi qua mà vẫn chưa thấy gì”. |
Per molto tempo noti psicologi hanno raccomandato una filosofia egocentrica come segreto della felicità. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
Hanno raccomandato loro di non avere idee preconcette su ciò che accadrà nell’opera missionaria, ma di essere disposti ad accettare qualsiasi situazione. Họ đề nghị rằng những người tốt nghiệp không nên có định kiến về những gì sẽ xảy ra trong công việc giáo sĩ, nhưng thay vì vậy họ phải sẵn sàng chấp nhận bất cứ tình thế nào. |
Von Hindenburg ha raccomandato al Kaiser di firmare l'armistizio. Von Hindenburg đã khuyên Hoàng đế kí hiệp ước đình chiến. |
Non è raccomandato ai bambini. Chúng không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em. |
21 E ancora ti dico che tutti coloro che manderete in nome mio, per voce dei tuoi fratelli, i aDodici, debitamente raccomandati e bautorizzati da voi, avranno il potere di aprire la porta del mio regno a qualsiasi nazione, dovunque li manderete, 21 Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay, bất cứ người nào mà các ngươi phái đi trong danh ta, bởi tiếng nói của các anh em ngươi là aMười Hai người, đã được đề cử hợp thức và được bủy quyền bởi các ngươi, sẽ có quyền năng mở cửa vương quốc của ta tại bất cứ quốc gia nào mà các ngươi phái họ đi— |
I risultati sono incoerenti per quanto riguarda il benzoato di sodio, quindi la FSA ha raccomandato ulteriori studi. Kết quả này trái ngược với natri benzoat cho nên FSA đề nghị có những nghiên cứu xa hơn. |
In coloro con sintomi lievi o moderati, una singola iniezione dell'antibiotico ceftriaxone, seguito da due settimane di somministrazione di doxiciclina e, eventualmente, metronidazolo per via orale è comunemente raccomandato. Trong những người có triệu chứng nhẹ hoặc vừa phải, cần một liều tiêm kháng sinh ceftriaxone duy nhất, kèm với điều trị dùng doxycycline trong hai tuần và có thể metronidazole trong một tháng. |
E se gli specialisti rilevano dei problemi, viene raccomandata una terapia adatta. Và nếu có vấn đề gì được phát hiện bởi những chuyên gia ở đó, một phương pháp điều trị phù hợp được đề nghị. |
“La legge sul consenso informato si fonda su due presupposti: primo, che il paziente ha il diritto di ricevere informazioni sufficienti a fare una scelta informata in merito al trattamento raccomandato; secondo, che il paziente può scegliere se accettare o rifiutare la proposta del medico. . . . “Luật về sự ưng thuận có ý thức dựa trên hai tiên đề: thứ nhất, bệnh nhân có quyền nhận đủ thông tin để đi đến một quyết định có ý thức về cách chữa trị được đề ra; và thứ hai, bệnh nhân có thể chọn chấp nhận hay từ chối đề nghị của bác sĩ... |
7 Ci è stato raccomandato di portarci qualcosa da mangiare durante l’intervallo anziché andare a mangiare altrove. 7 Chúng ta được khuyên nên mang theo thức ăn trưa thay vì rời địa điểm đại hội để đi mua vào giờ nghỉ trưa. |
(b) Cosa ci è raccomandato di fare per trarne pieno beneficio? b) Chúng ta được khuyến khích nên làm gì để tận hưởng sự giúp đỡ đó? |
L'ho raccomandato io quel coglione e mi ha fatto fare una figura di merda. Tôi đã giới thiệu tên cà chớn đó với những người đó và hắn đã làm tôi trông giống như một tên khốn kiếp. |
Belle Andrò a vedere il tuo altamente raccomandato shrink. Mỹ, tôi sẽ đi và xem cao của bạn được đề nghị co lại. |
Lei è altamente raccomandata da Halliburton. Cô này được đề xuất từ Halliburton. |
I trattamenti raccomandati dall'Organizzazione Mondiale della Sanità sono i farmaci albendazolo, mebendazolo, levamisolo o pyrantel pamoato. Các biện pháp chữa trị do Tổ chức y tế thế giớiđề xuất bao gồm các loại thuốc albendazole, mebendazole, levamisole hoặc pyrantel pamoate. |
(Marco 9:50) Si è anche raccomandato: “Coltivate il frutto dello spirito e siate sempre gentili e premurosi, sia nella condotta che nel modo di parlare”. (Mác 9:50, 51) Diễn giả khuyên: “Hãy vun trồng bông trái thánh linh, và phải chắc chắn rằng hạnh kiểm, lời nói của các anh chị luôn luôn ân hậu và ý tứ”. |
11:1, 6) Ci è stato raccomandato di prendere brevi appunti per ricordare i punti principali del programma. Chúng ta được nhắc nhở là nên ghi chép vắn tắt để nhớ các điểm chính của chương trình. |
Un succedaneo più recente è l’amido idrossietilico (Hetastarch o HES), che “può essere sicuramente raccomandato per quei pazienti [ustionati] che rifiutano il sangue e i suoi derivati”. Hetastarch (HES) là một chất làm giãn thể tích mới, và “nó có thể được dùng cách an toàn cho bệnh nhân bị phỏng nhưng từ chối chế phẩm máu”. |
In tutto questo periodo ho mangiato, e raccomandato di mangiare, più o meno di tutto. Trong khoảng thời gian đó tôi đã ăn và khuyên bảo mọi người đơn giản hãy ăn tất cả mọi thứ. |
Alcuni possono pure pensare di aver subìto un’ingiustizia non essendo stati raccomandati come anziani o servitori di ministero. Một số người có thể cảm thấy đã bị bỏ qua một cách không đúng lý khi không được đề cử để phụng sự với tư cách trưởng lão hay tôi tớ chức vụ. |
Uno studio approfondito e un’esperienza lavorativa preparatoria erano sempre tra le prime priorità raccomandate da mio padre. Việc học tập có ý nghĩa và kinh nghiệm việc làm dự bị luôn luôn là các ưu tiên cao nhất của cha tôi. |
Due sono raccomandate del vostro avvocato. Hai trong số đó là thư bảo đảm từ chánh án của bà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccomandata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới raccomandata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.