raccomandare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccomandare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccomandare trong Tiếng Ý.
Từ raccomandare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dặn bảo, giới thiệu, gửi gắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccomandare
dặn bảoverb |
giới thiệuverb Il presidente di palo raccomandò un uomo con una grande esperienza di dirigente. Vị chủ tịch giáo khu giới thiệu đến một người với nhiều kinh nghiệm lãnh đạo. |
gửi gắmverb Nella sua lettera ai cristiani di Roma l’apostolo Paolo raccomanda “Febe, nostra sorella”, parlandone con affetto. Trong thư gửi cho tín hữu ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô khen ngợi “Phê-bê, người chị em”, và gửi gắm bà cho họ. |
Xem thêm ví dụ
Ma quale ragione addusse per raccomandare il celibato? Nhưng lý do nào khiến ông khuyên nên ở độc thân? |
La Cuddy non ha voluto raccomandare Foreman. Cuddy không cho anh ấy thư giới thiệu. |
Potrei raccomandare cinque pinte di Crowning Glory? Tôi khuyên các anh nên dùng năm panh Crowning Glory? |
* Se non si trova nessuna causa fisica, il medico, a richiesta, può raccomandare alla persona di rivolgersi a un esperto di igiene mentale. * Nếu y sĩ không thấy người đó bị bệnh nào về thể xác, và nếu có sự yêu cầu, y sĩ có thể giới thiệu người này đến một chuyên gia về bệnh tâm thần. |
Un’ecografia trans-rettale è utile “quando il PSA o l’esplorazione digitale rivela un’anomalia” e il medico deve decidere se raccomandare una biopsia della ghiandola prostatica. Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không. |
(Salmo 1:1-3) L’organizzazione di Geova ha quindi validi motivi per raccomandare a tutti noi di leggere e studiare la Parola di Dio personalmente, a livello familiare e con gli amici. Vì vậy, tổ chức của Đức Giê-hô-va có lý do tốt khi thúc giục mỗi người chúng ta đọc và học Lời ngài riêng một mình, cùng với gia đình và cùng với bạn bè. |
(Efesini 6:6) In ultima analisi significa raccomandare se stessi al Creatore, Geova Dio, seguendo coscienziosamente le sue leggi e i suoi princìpi. (Ê-phê-sô 6:6) Rốt lại, điều này có nghĩa là chúng ta làm chứng tốt về mình trước Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, bằng cách tận tâm tuân theo luật pháp và nguyên tắc của Ngài. |
Altri servono nei Comitati di assistenza sanitaria e visitano ospedali e medici per raccomandare un impiego sempre maggiore delle terapie alternative alle emotrasfusioni sui pazienti testimoni di Geova. Những anh khác phục vụ trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện, họ đến bệnh viện, gặp các bác sĩ để khuyến khích việc tiếp tục và mở rộng việc chữa trị không truyền máu cho Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Ipotesi sull'uso di vitamine non hanno trovato prove sufficienti di efficacia per raccomandare la vitamina C, E o acido folico, con o senza vitamina B12, come agenti di prevenzione o per il trattamento dell'Alzheimer. Việc sử dụng vitamin không tìm thấy bằng chứng đủ hiệu quả để khuyến cáo trong việc phòng ngừa và chữa trị bệnh: như vitamin C, E, hoặc axit folic, có hoặc không có vitamin B12. |
□ Perché Pietro ritenne necessario raccomandare ai cristiani di essere santi? □ Tại sao Phi-e-rơ thấy cần phải khuyên các tín đồ đấng Christ về sự thánh thiện? |
A volte la giuria può raccomandare quale fra le pene previste dalla legge dovrebbe essere applicata. Đôi khi họ đề nghị nên áp dụng hình phạt nào, theo như luật pháp qui định. |
Mi sorprende sentirti raccomandare il matrimonio, Pierre. Tôi hơi ngạc nhiên khi anh đề xuất việc kết hôn đấy. |
Talvolta queste impressioni o pensieri possono perfino portare voi presidenti dei quorum dei diaconi a raccomandare come consigliere un giovane che è attualmente meno attivo o a estendergli un incarico. Đôi khi các ấn tượng hoặc ý nghĩ này thậm chí còn có thể làm cho các em là các chủ tịch của nhóm túc số thầy trợ tế phải đề nghị để kêu gọi người cố vấn hoặc giao cho một thiếu niên hiện đang kém tích cực một sự chỉ định. |
(Mentre gli studenti parlano delle loro idee, incoraggiali a ricordare che cosa ha rafforzato la loro conversione al vangelo di Gesù Cristo e come possono raccomandare delle attività o esperienze simili per questo giovane. (Khi học sinh chia sẻ sự hiểu biết của họ, hãy khuyến khích họ nhớ lại điều đã làm gia tăng sự cải đạo của họ theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cách họ có thể đề nghị các sinh hoạt hoặc kinh nghiệm tương tự cho người thanh niên này. |
Vescovi e presidenti di palo, avete la responsabilità di raccomandare solo quei giovani e quelle giovani che voi giudicate spiritualmente, fisicamente, mentalmente ed emotivamente preparati ad affrontare le realtà del lavoro missionario odierno. Trách nhiệm của các vị giám trợ và các vị chủ tịch giáo khu của các anh em là chỉ giới thiệu những thanh niên và thiếu nữ mà các anh em thấy rằng đã chuẩn bị sẵn sàng phần thuộc linh, thể xác, tinh thần và tình cảm để đối phó với những thực tế của công việc truyền giáo ngày nay. |
(Tito 2:6) Secondo un dizionario, esortare significa “raccomandare energicamente; consigliare o avvertire premurosamente”. Khuyên bảo có nghĩa là “chỉ vẽ, khuyến cáo” (Tự-điển Nguyễn văn Khôn). |
Per essere veramente efficaci, dovremmo poter raccomandare ad altri la lettura delle riviste sulla base della nostra conoscenza e del nostro apprezzamento personale per gli opportuni articoli. Muốn thật sự hữu hiệu, chúng ta nên làm sao cho có đủ tư cách giới thiệu tạp chí dựa trên căn bản là chính chúng ta biết rõ và quí chuộng những bài in ra đúng lúc như thế. |
Il libro fa inoltre notare che Paolo “comandava di essere sottomessi al governo, ma in nessuna delle sue numerose lettere espose mai anche solo una linea politica che la chiesa locale dovesse raccomandare alle istituzioni pubbliche”. — Romani 12:18; 13:1, 5-7. Cuốn sách cũng lưu ý rằng Phao-lô “nói anh em đồng đạo phải vâng phục nhà cầm quyền, nhưng các lá thư của ông không hề nhắc đến một chính sách nào đó để hội thánh đề xuất với các cơ quan công quyền”.—Rô-ma 12:18; 13:1, 5-7. |
Purtroppo non ho soluzione a questo problema, a parte raccomandare che più persone ci pensino. Bây giờ, đáng tiếc là tôi không có giải pháp cho vấn đề này, ngoại trừ đề nghị chúng ta cần nghĩ về nó nhiều hơn. |
Anche se non rappresentava un attacco alla funzione hash MD5 completa, fu sufficiente a molti crittografi per raccomandare di passare ad un sostituto come il WHIRLPOOL, SHA-1 o RIPEMD-160. Dù nó không phải là một cuộc tấn công vào toàn bộ hàm băm MD5, nhưng nó đủ gần để các chuyên gia mã hóa đề nghị sử dụng kỹ thuật khác để thay thế, như WHIRLPOOL, SHA-1 hay RIPEMD-160. |
Nel raccomandare la riassociazione di una ragazza, gli anziani hanno scritto che aveva purificato la sua vita “in parte a motivo del rispetto di suo fratello carnale per la disposizione della disassociazione”. Trong lời đề nghị nhận lại một chị trẻ, các trưởng lão viết chị ấy đã thay đổi đời sống “một phần là nhờ người anh ruột giữ theo sắp đặt về việc khai trừ”. |
Non fu lui a raccomandare me, tra l'altro. Tuy vậy anh ấy không giới thiệu tôi. |
(Salmo 143:10; Matteo 6:9, 10) Le nomine dei sorveglianti o anziani cristiani e dei servitori di ministero sono teocratiche perché la procedura che si segue per raccomandare e nominare questi uomini responsabili è conforme alla disposizione di Dio indicata nelle Sacre Scritture. (Thi-thiên 143:10; Ma-thi-ơ 6:9, 10) Sự bổ nhiệm giám thị, hoặc trưởng lão, và tôi tớ thánh chức đạo Đấng Christ là theo thể thức thần quyền, bởi vì thủ tục đề cử và bổ nhiệm những người có trách nhiệm như thế được thực hiện theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời như được đề ra trong Kinh Thánh. |
Raccomandare che la redazione del giornale Komsomolskaya pravda pubblichi una rettifica scusandosi di aver diffuso informazioni inesatte che diffamano arbitrariamente l’organizzazione religiosa dei testimoni di Geova”. Đề nghị rằng ban biên tập tờ báo Komsomolskaya pravda ra thông cáo xin lỗi về việc phát hành tin tức không đáng tin cậy, phỉ báng tổ chức tôn giáo Nhân Chứng Giê-hô-va một cách vô căn cứ”. |
Inoltre, prima di raccomandare un nuovo anziano, il corpo degli anziani chiede in preghiera la guida dello spirito santo per discernere se egli soddisfa i requisiti o no. Ngoài ra, khi hội đồng trưởng lão đề nghị một trưởng lão mới, họ cầu nguyện xin thánh linh hướng dẫn để nhận định xem anh đó có đủ các điều kiện cần thiết hay không. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccomandare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới raccomandare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.