raccomandazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccomandazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccomandazione trong Tiếng Ý.
Từ raccomandazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời khuyên, sự che chở, sự dặn bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccomandazione
lời khuyênnoun Quando affronterai il Giudizio, ti servirà una buona raccomandazione. Anh có thể sử dụng một lời khuyên tốt vào Ngày phán quyết đấy, được chưa? |
sự che chởnoun |
sự dặn bảonoun |
Xem thêm ví dụ
I detentori del sacerdozio che ne detengono le chiavi di autorità e responsabilità ci aiutano in questa preparazione con le interviste per il rilascio della raccomandazione per il tempio. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
In seguito alle ripetute raccomandazioni di Kim Gordon dei Sonic Youth il gruppo firmò con la DGC Records nel 1990. Theo sự giới thiệu của Sonic Youth's Kim Gordon, David Geffen, người trong hãng DGC Records đã ký hợp đồng cộng tác với Nirvana trong năm 1990. |
È nostro grande desiderio che i membri della Chiesa vivano in modo da essere degni di detenere una raccomandazione per il tempio. Chúng tôi vô cùng mong muốn các tín hữu của Giáo Hội sẽ sống xứng đáng với một giấy giới thiệu đi đền thờ. |
11 I contatti via Internet potrebbero non essere compatibili con la raccomandazione riportata in Efesini 5:15-17. 11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17. |
Raccomandazioni sulla sepoltura di Giacobbe (29-32) Gia-cốp dặn bảo về việc chôn cất ông (29-32) |
Fatto interessante, sulla sopraccoperta dell’edizione con riferimenti della New American Standard Bible (1971) è riportata una dichiarazione analoga: “Non abbiamo usato il nome di nessuno studioso come referenza o raccomandazione perché riteniamo che la Parola di Dio debba presentarsi da sola”. Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Mi ricordai della raccomandazione del fratello Knorr: “Non voglio nessun ‘trombone’!” Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!” |
Altri ministri, che costituiscono il Consiglio Direttivo, sono nominati dal governatore tra i membri dell'Assemblea legislativa, su raccomandazione del premier. Các bộ trưởng khác hình thành hội đồng hành pháp, họ do thống đốc bổ nhiệm trong số các thành viên của Hội nghị Lập pháp theo tiến cử của thủ tướng. |
Questa raccomandazione deve essere firmata dai dirigenti della Chiesa. Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào. |
Quale straordinaria lettera di raccomandazione supererà Har-Maghedon? Thơ giới thiệu vô song nào sẽ được bảo toàn qua khỏi Ha-ma-ghê-đôn? |
Con la raccomandazione di Kashiwazaki Nenji (meglio conosciuto come ʻOkina), Shinomori divenne Okashira all'età di 15 anni, giusto in tempo per difendere il castello di Edo. Nhờ sự tiến cử của Kashiwazaki Nenji (thường được biết đến với cái tên Okina), Shinomori được đưa lên làm Okashira ở tuổi 15, vào lúc Oniwabanshu nhận nhiệm vụ bảo vệ lâu đài Edo. |
Quali domande sorgono per quel che concerne la raccomandazione, ma cosa ebbe a dire Paolo al riguardo? Có những câu hỏi nào về sự giới thiệu hay gởi gắm, và Phao-lô đã nói gì về điều này? |
Mi spiace, non ho raccomandazioni. Xin lỗi, tôi không nhớ gì. |
Basano le loro raccomandazioni su ciò che dice l’ispirata Parola di Dio, e lo spirito santo permette loro di discernere se la persona che intendono proporre per la nomina soddisfa i requisiti scritturali. Họ dựa vào Lời được soi dẫn của Đức Chúa Trời mà đề cử, và thánh linh giúp họ nhận biết một anh có hội đủ những đòi hỏi của Kinh Thánh để được bổ nhiệm hay không. |
Non si deve affidare loro nessuna chiamata nella Chiesa né possono avere una raccomandazione per il tempio. Họ không được ban cho chức vụ kêu gọi của Giáo Hội và không thể có giấy giới thiệu đền thờ. |
Se, comunque, in qualsiasi momento il detentore della raccomandazione divenisse indegno di recarsi al tempio, sarà responsabilità del vescovo o presidente di palo di ritirare la raccomandazione. Dĩ nhiên, nếu bất cứ lúc nào người nắm giữ giấy giới thiệu trở nên không xứng đáng với việc đi đền thờ, thì lúc bấy giờ, đó sẽ là trách nhiệm của vị giám trợ hay chủ tịch giáo khu thu hồi lại giấy giới thiệu đi đền thờ của cá nhân đó. |
(Giovanni 10:17) Seguiamo dunque questa raccomandazione della Bibbia: “Divenite . . . imitatori di Dio, come figli diletti, e continuate a camminare nell’amore, come anche il Cristo vi ha amati e consegnò se stesso per voi”. — Efesini 5:1, 2. (Giăng 10:17) Vậy chúng ta hãy làm điều Kinh Thánh bảo: “Hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời như con-cái rất yêu-dấu của Ngài; hãy bước đi trong sự yêu-thương, cũng như Đấng Christ đã yêu-thương anh em, và vì chúng ta phó chính mình”.—Ê-phê-sô 5:1, 2. |
Benedizioni simili attendono coloro che si qualificano per ottenere una raccomandazione per usi specifici e la usano. Các phước lành tương tự đang chờ đợi những người hội đủ điều kiện và sử dụng giấy giới thiệu đi đền thờ sử dụng có giới hạn. |
Amazon o Netflix o iTunes, le raccomandazioni per film o produzioni e musica usano algoritmi d'apprendimento. Amazon hoặc thể loại Netflix hoặc iTunes, và nó đề nghị nên phim hoặc các sản phẩm và âm nhạc với bạn, đó là một thuật toán học. |
Mentre compilavano i moduli di raccomandazione, Keith spuntò una casella che indicava la sua esperienza di servizio nell’esercito. Trong khi hoàn tất các mẫu giới thiệu của họ, anh ấy đã đánh dấu vào ô mà cho thấy anh ta đã phục vụ trong quân đội. |
I vostri sacrifici potranno rimettere a posto la vostra vita con ciò che è richiesto per ricevere una raccomandazione, forse dopo aver abbandonato vecchie abitudini che non vi rendevano degni. Sự hy sinh của các anh chị em có thể là làm cho cuộc sống của mình phù hợp với điều đòi hỏi để nhận được giấy giới thiệu đi đền thờ, có lẽ bằng cách từ bỏ những thói quen lâu đời khiến các anh chị em không đủ tư cách để nhận giấy giới thiệu đi đền thờ. |
L'ITU-T fornisce delle specifiche standard (o raccomandazioni) riconosciute a livello internazionale. Các khu bảo tồn này được phân theo cấp độ quốc gia hoặc cấp độ quốc tế (được công nhận bởi tổ chức UNESCO). |
Il numero di membri che chiede di essere cancellato dagli elenchi della Chiesa è sempre stato molto piccolo ed è sensibilmente diminuito negli ultimi anni.24 La crescita in aree misurabili come il numero di membri che hanno ricevuto la propria investitura e sono in possesso di una raccomandazione per il tempio valida, il numero di membri adulti pagatori di decima per intero e il numero di coloro che stanno svolgendo una missione, è stata sensazionale. Con số các tín hữu yêu cầu xóa bỏ tên của họ ra khỏi hồ sơ của Giáo Hội luôn luôn là rất nhỏ và giảm đi đáng kể trong những năm gần đây hơn trong quá khứ.24 Số thống kê gia tăng rõ ràng trong vài lãnh vực, như các tín hữu được làm lễ thiên ân với giấy giới thiệu đi đền thờ, những người thành niên đóng tiền thập phân đầy đủ, và những người phục vụ truyền giáo, đều rất đáng kể. |
Dato che il tempio è la casa del Signore, a Lui dedicata, coloro che entrano devono avere una raccomandazione per il tempio valida, la quale certifica che stanno osservando le norme da Lui stabilite. Vì đền thờ là nhà của Chúa, đã được làm lễ cung hiến lên Ngài, những người nào vào cần phải nắm giữ một giấy giới thiệu đi đền thờ, giấy này chứng nhận rằng họ đang sống theo các tiêu chuẩn Ngài đề ra. |
Lui segue le mie raccomandazioni, Don. Ông ta sẽ nghe lời cố vấn của tôi, Don. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccomandazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới raccomandazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.