raccordo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raccordo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccordo trong Tiếng Ý.

Từ raccordo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ nối, sự nối, đường nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raccordo

chỗ nối

noun

sự nối

noun

đường nối

noun

Xem thêm ví dụ

Da quando hanno costruito il raccordo quell'autostrada e'sempre semi deserta.
thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa.
Diramazioni, raccordi e strade di collegamento, dette strade di classe B, hanno un numero a tre cifre.
Đường nhánh, đường liên kết, đường kết nối được gọi là Đường giao thông lớp B (cấp II) có ba chữ số trên 130.
Il tunnel davanti a voi è il raccordo principale.
( Pinky ) Đường hầm phía trước là chỗ giao nhau chủ yếu đấy.
L’edificio occuperà parte dei quindici acri di terreno che la Chiesa ha acquistato vicino al raccordo anulare, a nordest della capitale.
Ngôi đền thờ sẽ chiếm một phần của mảnh đất rộng 15 mẫu Anh của địa điểm do Giáo Hội sở hữu gần bên con đường vòng quanh thành phố ở phía đông bắc của Rome.
Il Vangelo di Matteo, scritto originariamente in ebraico e poi tradotto in greco, fu completato verso il 41 E.V. e costituisce in un certo senso un raccordo tra le Scritture Ebraiche e le Scritture Greche Cristiane.
Sách Phúc Âm của Ma-thi-ơ—được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ và sau này được dịch sang tiếng Hy Lạp—hoàn tất vào khoảng năm 41 CN và là cầu nối giữa phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp.
Successivamente, installare la pistola ad aria a pannello anteriore Raccordo aria, appena sotto il controllo
Tiếp theo, cài đặt không khí ở mặt trước máy phù hợp, ngay bên dưới sự kiểm soát súng
Trovai uno di quegli attrezzi che abbiamo noi vigili del fuoco per forzare le porte, nonché i raccordi di una manichetta antincendio.
Tôi tìm thấy một dụng cụ Halligan dùng để mở những cửa bị khóa cùng với những miếng móc nối của ống nước.
Piccoli raccordi ridurrà notevolmente il volume di aria erogata e ostacolerà le prestazioni della macchina in condizioni difficili
Các phụ kiện nhỏ hơn sẽ làm giảm đáng kể khối lượng của không khí giao và sẽ cản trở hiệu suất máy tính theo yêu cầu điều kiện
Per 12 vie nel tratto tra "Broderick Street" e "Van Ness Avenue" la via diventa una strada di raccordo principale perché fa parte della U.S. Route 101.
Đối với 12 dãy nhà giữa phố Broderick và đại lộ Van Ness, nó là con đường huyết mạch cùng có tên là U.S. Route 101.
Piccoli raccordi ridurrà il volume di aria erogata e diminuirà le prestazioni della macchina in condizioni difficili
Các phụ kiện nhỏ hơn sẽ làm giảm khối lượng của không khí giao và sẽ làm giảm hiệu suất máy tính theo yêu cầu điều kiện
Staccare la spina del tubo al raccordo di collegamento pistola aria
Loại bỏ các plug ống từ phù hợp kết nối không khí súng
Émile ci ha informato che le macchine sono tutte allineate sui binari di raccordo.
Nhờ Émile, chúng tôi biết là tất cả các cỗ máy đều xếp thành hàng trên những đường phân chia nhánh rẽ.
Alcune delle maggiori ferrovie di raccordo servite da numerose diverse ferrovie avevano un orologio diverso per ogni ferrovia, ognuno mostrava un'ora diversa.
Một số nút giao thông đường sắt chính được hình thành bởi các tuyến đường sắt khác nhau có đồng hồ riêng biệt cho mỗi tuyến đường sắt, mỗi thời gian khác nhau.
Sul raccordo vicino al ponte.
Trên vòng xoay của chiếc cầu.
Mancano elementi di raccordo fra il corpo principale e la spalla.
Có một nếp da gấp phân chia phần đầu và thân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccordo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.