racconto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racconto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racconto trong Tiếng Ý.
Từ racconto trong Tiếng Ý có các nghĩa là truyện ngắn, Truyện ngắn, chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racconto
truyện ngắnnoun Prova a dirottarla su dei racconti, per il futuro. Có thể con muốn hướng con bé vào việc sáng tác truyện ngắn trong tương lai đấy. |
Truyện ngắnnoun (narrazione in prosa) Prova a dirottarla su dei racconti, per il futuro. Có thể con muốn hướng con bé vào việc sáng tác truyện ngắn trong tương lai đấy. |
chuyệnnoun Dopo che te ne sei andato, ho raccontato tutto a Ryan. Em đã nói Ryan mọi chuyện sau khi anh bỏ đi. |
Xem thêm ví dụ
Il racconto di Luca prosegue narrando che di lì a poco Maria si recò in Giudea a trovare la sua parente Elisabetta, che era incinta. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
L’uditorio è stato incoraggiato a leggere la Bibbia con attenzione, prendendosi il tempo di visualizzare i racconti biblici e di mettere in relazione i punti nuovi con ciò che già si conosce. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Scritto da Carl Foreman, è basato sul racconto The Tin Star di John W. Cunningham. Biên kịch Carl Foreman, dựa trên truyện ngắn "The Tin Star" của John W. Cunningham. |
Un’enciclopedia spiega che i fondatori del buddismo, del cristianesimo e dell’Islam avevano varie opinioni sui miracoli, ma fa notare: “La successiva storia delle tre religioni dimostra che i miracoli e i relativi racconti sono stati senza dubbio parte integrante della vita religiosa dell’uomo”. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Snow raccontò anche: «[Joseph Smith] esortò le sorelle a indirizzare la fede e le preghiere... in favore di quegli uomini fedeli che Dio aveva posto a capo della Chiesa per guidare il Suo popolo e ad avere fiducia in loro. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
racconta con un certo orgoglio. anh nói, không khỏi có phần tự hào. |
Entrai nella sua stanza e lì ella si confidò e mi raccontò che era stata a casa di un’amica e, accidentalmente, aveva visto in televisione immagini e atti ripugnanti e scioccanti di un uomo e una donna senz’abiti. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
È possibile che il mitico regno degli emozionanti racconti delle Amazzoni fosse un modo per immaginare donne e uomini come compagni alla pari? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Perché i racconti di Matteo e di Luca riguardo all’infanzia di Gesù contengono delle differenze? Tại sao lời tường thuật của Ma-thi-ơ và của Lu-ca về Chúa Giê-su khi còn nhỏ có sự khác nhau? |
Presenta un racconto quotidiano delle attività del Profeta e degli eventi importanti nella storia della Chiesa. Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội. |
Jim Jewell, che ha lavorato nel team di traduzione delle Scritture presso la sede centrale della Chiesa, racconta una storia che illustra come possiamo sentire le Scritture veramente nostre quando vengono tradotte nella lingua del cuore: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
Ognuno può portare racconti di famiglia esistenti, storie, foto e oggetti preziosi posseduti dai nonni e dai genitori. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
“Ricordo ancora chiaramente il primo giorno che non piansi qualche settimana dopo che mi aveva lasciato”, racconta. Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi. |
Ma poi, racconta: «Uno di essi mi parlò, chiamandomi per nome, e disse indicando l’altro: Questo è il mio Figlio diletto. Nhưng về sau, ông ghi lại: “Một trong hai vị nói chuyện với tôi, gọi tên tôi, và trỏ tay vào vị kia mà nói rằng—Đây là Con Trai Yêu Quý của ta. |
A un certo punto gli venne letto il racconto di un complotto volto a ucciderlo. Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru. |
Ma, secondo la lingua greca, nella quale fu tradotto il racconto della vita terrena di Gesù Cristo fatto dal discepolo Matteo, dovrebbero piuttosto essere definite “Felicità”. Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”. |
E tale coraggio le sorregge in tempi di intensa persecuzione e difficoltà, come mostra il racconto che segue. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
Nel suo diario, il nonno racconta: «Non dimenticherò mai quella fredda sera, proprio prima di Natale del 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Cosa prova che il racconto di Giona è autentico? Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na? |
Seguirono altre scene precise del Suo ministero terreno, a conferma del racconto scritturale dei testimoni oculari. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Lehi racconta la profezia di Giuseppe d’Egitto riguardo al profeta Joseph Smith Lê Hi thuật lại lời tiên tri của Giô Sép ở Ai Cập về Tiên Tri Joseph Smith |
Claude sorride, vedo che il mio racconto lo diverte. Claude mỉm cười, tôi thấy nó thú vị vì câu chuyện của tôi. |
I racconti non avrebbero fatto soldi neanche nel 1908. Từ 1908 trở đi đã không kiếm được đồng nào rồi. |
Spiega che una delle cose che gli studenti possono fare per migliorare il loro studio delle Scritture è di imparare la storia e il contesto dei racconti e delle rivelazioni. Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư. |
“Più ci avvicinavamo a Bangui”, racconta, “più posti di blocco incontravamo. Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racconto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới racconto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.