rafeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rafeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rafeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rafeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lai, người lai, chó lai, đẻ hoang, con hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rafeiro

lai

người lai

(mongrel)

chó lai

(mutt)

đẻ hoang

con hoang

Xem thêm ví dụ

Continua a andar, rafeiro.
Cứ tiếp tục đi, đồ ngu.
As empresas comprometidas com a diversidade e as práticas de inclusão tendem a apoiar os "rafeiros" e superam os seus parceiros.
Những công ty cam kết hoạt động đa dạng thường ủng hộ "Kẻ hiếu chiến" và đạt hiệu suất cao hơn đối thủ cạnh tranh.
Os "rafeiros" têm um sentimento de objetivo que os impede de desistirem de si mesmos, É como se, depois de sobreviverem à pobreza, a um pai louco e a vários assaltos, pensassem: "Desafios empresariais...?
"Chiến binh" có mục tiêu rõ ràng giúp họ ngăn được suy nghĩ đầu hàng bản thân, Giả dụ bạn đã vượt qua được nghèo đói, một ông bố tồi và vài lần trộm cắp, bạn sẽ coi, "Những thách thức trong kinh doanh ư?"
«Chiu» disse para Ann Taylor, a sua gorda cadela rafeira.
“Suỵt,” ông là Ann Taylor, con chó mập mạp lờ đờ của ông.
Então, eu tinha bastante motivação para entender a relação entre o sucesso nos negócios e os "rafeiros", porque a minha vida podia ter seguido facilmente um rumo bem diferente.
Vì vậy tôi đã được thôi thúc để tìm hiểu mối qua hệ giữa sự thành công trong sự nghiệp và những "Chiến binh" bởi vì cuộc sống của tôi đã dễ dàng rẽ sang một hướng hoàn toàn khác.
Eu peço-vos encarecidamente que entrevistem o "rafeiro".
Tôi muốn đề xuất các bạn hãy phỏng vấn "Chiến binh".
Sei bastante sobre isso porque eu sou uma "rafeira".
Tôi hiểu nhiều về nhóm ứng viên này, vì tôi cũng là một "Chiến binh".
Contratem o "rafeiro".
Hãy tuyển "Chiến binh".
Este rafeiro maluco está fora de controlo!
Con vật này không thể kiểm soát được nữa rồi.
Quando as coisas não correm bem, o "rafeiro" interroga-se: "Que posso fazer de diferente, para ter um resultado melhor?"
Khi mọi thứ không như mong đợi, "Chiến binh" tự hỏi, "Tôi có thể làm gì khác để có kết quả tốt hơn?"
Eu disse-te que não era rafeiro.
Tôi đã nói với cô rằng tôi không phải thằng ngu.
Os Song não partilharão arroz com aquele rafeiro inchado mongol.
Nhà Tống sẽ không chia sẻ lương thực với bộn Mông Cổ vô lại béo mẫm đó.
E vocês, cães rafeiros, voltem ao trabalho!
Giam chúng lại và quay lại làm việc đi, những con chó bẩn thỉu
Chamou rafeiro ao meu cão.
Gọi chó tôi là cờ hó thúi quắc.
Não perco tempo com amadores rafeiros.
Tôi không tốn thời gian với người nghiệp dư đâu.
Eu não vou entregar o país para um Ché Guevara rafeiro.
Tôi không nộp đất nước với 1 / 3 là người Che Guevara.
És o meu rafeiro, Brad?
ông có muốn làm cho tôi, Brad?
Aqueles gajos, parecem uma versão mais rafeira de nós.
Trông như bản sao của chúng ta ý.
Embrulha este rafeiro num jornal e coloca-o numa caixa com orifícios no topo.
# # # Quần áo ướt, con cún nhỏ này trong tờ báo # # #... và đặt nó trong cái hộp và đục vài lỗ ở trên
Os "rafeiros" são motivados pela crença de que a única pessoa que nos controla somos nós mesmos.
"Chiến binh" có động lực vươn lên nhờ niềm tin rằng người duy nhất có thể kiểm soát hoàn toàn, chính là bản thân mình.
Os rafeiros devem estar lá em baixo.
Vậy bầy chó chắc ở tầng dưới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rafeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.