raio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ raio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bán kính, tia, Bán kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raio

bán kính

noun (De 2 (termo de geometria)

Agora sabemos o que é o raio de Schwarzschild.
Như thế, bây giờ chúng ta đã biết bán kính hấp dẫn là gì.

tia

noun

Acho que aquele raio não te atingiu, Barry.
Tôi không nghĩ rằng tia sét đó đánh trúng cậu, Barry ạ.

Bán kính

noun

Agora sabemos o que é o raio de Schwarzschild.
Như thế, bây giờ chúng ta đã biết bán kính hấp dẫn là gì.

Xem thêm ví dụ

O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
"Mas que raio é que foste lá fazer?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Lava o raio da loiça.
Hãy rửa đống chén bát đi.
♪ cujos raios
♫ Mà những tia sáng,
A vossa carne é dura como o raio!
Thịt của ngài... cứng quá.
Deve estar além desse raio.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
Que raio percebes tu disso?
Mà cô biết cái đếch gì về chuyện đó chứ?
Como uma gigante vermelha, o Sol perderá cerca de 30% da sua massa, portanto, sem efeitos de maré, a Terra irá deslocar-se para uma órbita a 1,7 UA (250 000 000 km) do Sol quando a estrela atingir o seu raio máximo.
Dưới dạng một sao khổng lồ đỏ, Mặt Trời sẽ mất đi 30% khối lượng, khiến cho, không tính đến các ảnh hưởng về thủy triều, Trái Đất sẽ chuyển đến quỹ đạo 1,7 AU (250.000.000 km) so với Mặt Trời khi ngôi sao này đạt đến bán kính tối đa.
Raios, temos sorte se aguentarmos em 2.
Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may!
Digam-me que raio se passa aqui!
Ai làm ơn giải thích chuyện giúp tôi với?
Eu pertenço a Rama como os raios pertencem ao sol.
Ta thuộc về Rama như ánh dương thuộc về Mặt Trời.
Que raios estás para aí a falar?
Cậu đang nói cái quỷ gì thế?
Ele disse: “É como sentir os raios do sol”.
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
Um raio o atingiu 60 anos atrás.
Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.
Bom dia, raio de sol.
Buổi sáng tốt lành, người đẹp.
4 Embora os cristãos não reflitam a glória de Deus irradiando raios da face, seu rosto de fato “irradia” quando falam a outros sobre a gloriosa personalidade de Jeová e seus propósitos.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Quem raio são Los Pepes?
Los Pepes là đứa đéo nào?
Tej, não fazemos ideia de que raio procuramos.
Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì?
Eu não quero ouvir a tua povestioarele a princesa e raios do sol
Ta chán nghe câu chuyện về nàng công chúa và ánh mặt trời của ngươi rồi
O natural efeito estufa... ocorre com a absorção dos raios infravermelhos... pela nossa atmosfera, esquentando o nosso planeta.
Hiệu ứng nhà kinh tự nhiên là sự hấp thu lại các sóng hồng ngoại bởi khí quyển của chúng ta, điều này sẽ làm ấm Trái đất.
Um ano depois, em abril de 1998, a erupção GRB 980425 foi seguido por uma brilhante supernova (SN 1998bw), fato que indica uma clara conexão entre as erupções de raios gama e as mortes de estrelas massivas.
Năm sau, GRB 980425 được phát hiện trong vòng một ngày xảy ra vụ nổ siêu tân tinh (SN 1998bw), có vị trí trùng nhau, cho thấy bằng chứng về mối liên hệ rõ ràng giữa các GRB và vụ sụp đổ của những ngôi sao khối lượng lớn.
Não sei de que raio estás a falar.
Chịu, chẳng hiểu cô nói hết.
Mas que raio?
Cái quáithế này.
Mas que raio?
Cái quáivậy?
Como assim? Por natureza, o gelo reflete os raios do sol.
Lý do là bề mặt của băng phản xạ ánh sáng mặt trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.