forte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forte trong Tiếng Ý.

Từ forte trong Tiếng Ý có các nghĩa là mạnh, to, bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forte

mạnh

adjective

C'era un forte vento quel giorno.
Hôm đó có gió mạnh.

to

adjective

J Ma non riesco a sentirti perché la musica è troppo forte.
Nhưng mình không nghe thấy gì, nhạc to quá.

bền

adjective

Voglio un altro effetto, qualcosa di più forte.
Một nhân viên thi hành pháp luật khác biệt, một nhân tố bền vững hơn.

Xem thêm ví dụ

Ha bisogno di essere guidato, e di una mano forte.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Lo studio approfondito della Bibbia però mi aiutò a stringere una forte amicizia con il Padre di Gesù, Geova Dio.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
+ Quando notava qualche uomo forte o valoroso, Sàul lo prendeva con sé.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
Devo essere forte per potermi occupare di te!
Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con.
La forte fede in Geova e nelle sue promesse. — Romani 10:10, 13, 14.
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
Oh, mamma mia, era proprio là, forte e chiaro, certo.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
Tali desideri non sono di per sé sbagliati, ma se vengono lasciati senza controllo, possono rendere la tentazione più forte.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Il forte stress può causare loro disturbi allo stomaco ed emicranie.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Se sentite di non avere ancora una testimonianza così profonda come vorreste, vi prego di impegnarvi a ottenerne una forte.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Ci sono molte anime che ho amato con un sentimento più forte della morte.
“Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.
Ti invito a ricercare nelle Scritture come puoi essere forte.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Abbracciò forte la mamma e corse alla fermata dell’autobus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Sono saltato all'indietro con un grido forte di angoscia, e cadde nel corridoio giusto as Jeeves uscì dalla sua tana per vedere cosa fosse successo.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Il matrimonio è sottoposto a forte stress quando uno dei coniugi beve o si droga.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Il cuore di Maria ha cominciato a battere forte e le mani per scuotere un po ́della sua gioia e eccitazione.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
'Una mediamente forte è tollerabile'...
" Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "...
E la cosa più straordinaria che venne fuori da quella missione fu una forte marcatura per l'idrogeno nel cratere Shackelton sul polo sud della Luna.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Quando quei ragazzi drago cresceranno, affronteranno una competizione molto più forte in amore e sul lavoro.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Avevano già corso sotto la pioggia, ma mai sotto una pioggia così forte.
Hai đứa đã nhiều lần chạy dưới mưa, nhưng chưa từng gặp mưa to thế này.
Non e'cio'che l'Imperatore desiderava quando era forte e stava bene.
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
Hai un forte desiderio di mangiare il manzo Coreano.
Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò.
Cosa doveva fare ogni cristiano per essere spiritualmente forte?
Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ cần làm gì?
A volte potreste provare il forte desiderio di commettere fornicazione, rubare o fare altre cose errate.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Che e'esattamente perche'una monarchia forte, la manifestazione fisica della volonta'di Dio in terra, e'piu'vitale ora che mai.
Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc
Ma all’improvviso, quasi come se il Padre Celeste mi stesse parlando, ho sentito forte lo Spirito che mi testimoniava: “Mollie non è sola!
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.