rapariga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapariga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapariga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rapariga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con gái, cô gái, gái, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapariga

con gái

noun (Uma pessoa jovem do sexo feminino, usualmente uma criança ou adolescente.)

Bem, as raparigas vêm mais sangue que os rapazes.
Con gái nhìn thấy máu nhiều hơn con trai đấy.

cô gái

noun (Uma pessoa jovem do sexo feminino, usualmente uma criança ou adolescente.)

Só um rapaz a jantar com uma rapariga.
Mình chỉ đang ăn tối với một cô gái.

gái

noun (Uma pessoa jovem do sexo feminino, usualmente uma criança ou adolescente.)

E eu percebi que era a rapariga mais feia que existia.
Và ta nhận ra ta là cô gái xấu nhất thế giới.

đi

noun

Sr. Moguy, seria amável e recolheria as pistolas dos rapazes?
Chú Moguy, nhờ chú đi lấy hết súng khỏi hông chúng được không?

Xem thêm ví dụ

Infelizmente, esta ideia de narrativa falsa manteve-se e ainda hoje há pessoas na Nigéria que acreditam que as raparigas de Chibok nunca foram raptadas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Perseguiam as mesmas raparigas?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
Através dela, as raparigas aprendem as diferentes fases do crescimento
Nhờ ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành
Esta rapariga...
Cô gái này...
O efeito mais impressionante é nas raparigas, em países onde as raparigas não vão à escola.
Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái.
Precisas de uma rapariga que caiba nas roupas da Maureen.
Cậu phải tìm cho được 1 mặc vừa đồ Maureen.
Ele nunca viu uma rapariga pouco aqui antes, um ́ele está empenhado em achando tudo sobre ti.
Anh ấy không bao giờ nhìn thấy một thiếu nư nhỏ ở đây trước khi, một " ông uốn cong trên findin hiểu tất cả về ngươi.
Parece que aquela rapariga estava a fazer um ato de caridade por andar contigo.
Anh cư xử cứ như ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.
Assumi que a rapariga era tua.
Bố đoán cô gái là của con rồi.
É como um código secreto que as raparigas têm.
Giống như mã bí mật của mấy cô nàng ấy.
Para mim, o Afeganistão é um país de esperança e de possibilidades ilimitadas e dia após dia as raparigas da SOLA relembram-me disso.
Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó.
Ouve, Ross, sobre tu e a rapariga dos dinossauros...
Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia?
Inspirada pela necessidade de preservar esta cultura, eu estou a ensinar o significado e a importância do tambor a rapazes, a mulheres e a raparigas.
Cảm thấy cần phải bảo tồn văn hóa này, tôi quyết định giảng dạy sự cần thiết và quan trọng của trống cho các bé trai, phụ nữ và bé gái.
Ele brande a espada como uma rapariga com paralisia.
Ngài ấy vung kiếm như đứa con gái bị bại liệt.
Dê à rapariga!
Đưa cho cô gái
Para a compulsão dele por jovens raparigas.
Chữa được bệnh ham mê những phụ nữ trẻ.
Larry Summers, quando era principal economista no Banco Mundial disse: "Pode acontecer "que o maior retorno no investimento "no mundo em desenvolvimento "seja o ensino das raparigas".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái."
À medida que as estações mudaram, e chegou a altura de planear novamente o baile, uma rapariga chamada Brianna disse: "O meu pai não pode vir ao baile, "e isto faz-me ficar triste."
Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm."
Tinha de salvar a rapariga, a qualquer custo e assim que possível
Cô gái cần được giải cứu bằng mọi giá, đừng để mất thời gian.
E nós precisamos que as raparigas, fortes e confiantes se levantem e tomem as rédeas.
Và chúng ta cần những phụ nữ trẻ mạnh mẽ, tự tin, thông minh đứng lên và dẫn đầu.
Não esquecemos uma rapariga assim, aqui.
Tôi không bao giờ quên được một cô gái như thế lại đến nơi này.
A Clementine levou as outras raparigas e serviu os recém-chegados na mesa mais afastada, para uma vista estonteante das suas atracções mais populares.
Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ.
A rapariga vai reparar em mim nesta altura.
cô gái kia đang để ý đến tôi kìa.
Mas prefiro lutar contra o Darken Rahl do que casar com uma rapariga que mal conheço.
Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc.
E a rapariga dos dragões?
Thế chúng ta tính sao với cô gái rồng đây?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapariga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.