rapidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rapidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapidamente

nhanh

adjective

Gostaria que você, rapidamente, tomasse conta desses documentos.
Tôi muốn bạn xem nhanh qua những tài liệu này.

mau

adjective

Se um predador se aproxima, ela rapidamente mergulha para o ninho, para defender os filhotes.
Nếu thú săn mồi đến gần, nó mau lẹ nhào ra để bảo vệ bầy con.

chóng

adjective

Então você não consegue pisar no freio muito rapidamente.
Vì vậy bạn không thể có một bươc nhảy trong việc hãm lại một cách nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

O jogo apresenta os eventos em tempo rápido, com o jogador aparecendo pela primeira vez, na história do Need for Speed, saindo de seu carro e viajar a pé.
Trò chơi sử dụng chế độ sự kiện nhanh, cho phép người chơi ra khỏi xe và di chuyển bằng chân, lần đầu tiên trong lịch sử của Need for Speed.
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Teorias e cálculos rápidos.
Lý thuyết toán và giải toán tốc độ.
Este simulador também foi muito útil para treinar os condutores cegos e testar rapidamente tipos diferentes de ideias para tipos diferentes de interfaces não- visuais.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Aqui avisa que " o efeito será mais rápido se um encanto for usado durante a preparação ".
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
O pentecostalismo tem crescido rapidamente nos últimos anos e as Assembleias de Deus sozinhas reivindicam uma adesão de mais de 100.000 pessoas.
Phong trào Ngũ tuần cũng đã phát triển mạnh trong những năm gần đây, và chỉ riêng Assemblies of God đã tuyên bố mình có 100.000 tín đồ.
Mais rápido!
Nhanh lên!
Um gestor de janelas rápido e leveComment
Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment
Em vista da amplitude e da extensão global do terrorismo, nações em toda a Terra se juntaram rapidamente para combatê-lo.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Rápido!
Nhanh lên!
Os bombeiros foram acionados às 19h30, chegando rapidamente ao local.
Nhân viên cứu hỏa được gọi vào lúc 19:30 giờ địa phương, họ nhanh chóng đến hiện trường.
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner '
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Deve fugir rapidamente, Majestade.
Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng.
18 Aproximamo-nos rapidamente do dia de julgamento divino.
18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần.
Começou sua carreira musical em 1980, e se juntou rapidamente à banda Clannad, de sua família, antes de sair para prosseguir com sua carreira solo.
Cô bắt đầu sự nghiệp âm nhạc vào năm 1980, khi cô gia nhập ban nhạc gia đình Clannad, sau đó ít lâu cô rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp solo.
Se conseguirem reduzir o trânsito, então o congestionamento baixará muito mais rapidamente do que se poderá pensar.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
Esperei para ver que ela entrara em casa e depois corri o mais rápido que pude para chegar a tempo à estação de trem.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Meu cachorro, Dante, me ajuda a andar mais rápido e com mais segurança.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Parece rápido.
Có vẻ nhanh đấy.
Sou capaz de ser rápida.
Tôi sẽ làm nhanh thôi.
2 Com o rápido crescimento no número de publicadores, muitas congregações estão agora cobrindo seu território com bastante freqüência.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Foi tudo tão rápido.
Nhanh lắm.
Salomé volta rapidamente a Herodes com seu pedido: “Quero que o senhor me dê sem demora, numa bandeja, a cabeça de João Batista.” — Marcos 6:24, 25.
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Alguns dizem que a bruxaria se tornou nos Estados Unidos um dos movimentos espirituais de crescimento mais rápido.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
No final deste ano, será possível ir de carro de Los Angeles a Nova Iorque usando apenas a rede Supercarga, que recarrega o carro 5 vezes mais rapidamente do que qualquer outra coisa.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.