rapazinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapazinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapazinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rapazinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con trai, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapazinho

con trai

noun

Bem, as raparigas vêm mais sangue que os rapazes.
Con gái nhìn thấy máu nhiều hơn con trai đấy.

trai

noun

O rapaz dá o dote à família da garota.
Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái.

Xem thêm ví dụ

É rapazinho, faça-me um favor certifique-se que mete o cinto de segurança em todos os momentos.
Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc.
Não sei se sabem isto — talvez agora seja diferente, ou talvez estejam a fazer uma afirmação — mas em muitas maternidades do país, até há pouco tempo, segundo um livro de Jessica Benjamin, a tabuleta por cima dos berços dos rapazinhos dizia:
Tôi không chắc bạn có biết điều này không nhưng... có thể bây giờ đã khác, hoặc có thể bạn đã có chính kiến riêng... nhưng trong nhiều phòng sau sinh của bệnh viện trên cả nước, mãi đến gần đây, theo một cuốn sách của Jessica Benjamin, bảng gắn lên nôi của bé trai ghi là,
Tives-te um bom soninho, rapazinho da cidade?
Đang nhìn trộm hả, chàng trai thành phố?
Lembre-se de que 1 Samuel 2:18 diz que ele, “como rapazinho, ministrava perante Jeová” de modo fiel.
Chẳng hạn, nơi 1 Sa-mu-ên 2:18 cho biết Sa-mu-ên trung thành “phục-sự trước mặt Đức Giê-hô-va” khi còn thơ ấu.
Não pude deixar de pensar quantas vezes aqueles rapazinhos deviam ter falado um com o outro sobre os seus sonhos duma vida assim.
Và tôi không thể không ngạc nhiên khi... bọn trẻ ấy mong muốn ước mơ ấy nhiều đến dường nào khi nói chuyện với những người khác.
Tenho vidas de pessoas em jogo aqui, rapazinho!
Tôi có nhiều người đang sống ở đây, anh bạn trẻ.
(Eclesiastes 12:1) Neste respeito, temos o exemplo do jovem Samuel, que “como rapazinho, ministrava perante Jeová”.
Về điểm này, chúng ta có gương của người trẻ tuổi Sa-mu-ên. Sa-mu-ên đã “phục-sự trước mặt Đức Giê-hô-va. Người hãy còn thơ-ấu”.
Virou-se para Sohrab. — Esse deve ser o rapazinho que está causando tantos problemas... — acrescentou, em farsi
Ông quay lại phía Sohrab và nói bằng tiếng Farsi. – Đây chắc hẳn là anh bạn trẻ đang gây ra rắc rối
Estás a dizer-me que aquele rapazinho vai matar Artur?
Thằng bé đó sẽ giết Arthur sao?
Bem vindo ao inferno, rapazinho.
Chào mừng đến địa ngục, nhóc con.
E tu és um rapazinho amoroso.
Và cháu là một cậu bé tuyệt vời.
O rapazinho, que estava vestindo um grande casaco abotoado até o pescoço, ergueu-se lentamente, trêmulo, e suplicou: ‘Professor, pode bater-me com toda a força que quiser, mas, por favor, não me faça tirar o casaco!’
“Đứa bé run rẩy chậm chạp đi lên với một chiếc áo khoác to đùng kéo lên tận cổ và nó nài xin: ‘Thưa thầy, thầy có thể đánh em mạnh tới chừng nào cũng được, nhưng xin đừng cởi áo em ra!’
E rapazinhos doentes, às vezes, tornam-se homens poderosos.
Và những đứa nhóc bệnh tật đôi lúc trở thành những người đàn ông mạnh mẽ.
Após um anjo dizer à esposa de Manoá que ela daria à luz um filho, ele orou a Deus: “Por favor, deixa-o vir novamente a nós e instruir-nos quanto a que devemos fazer com o rapazinho que nascer.”
Sau khi một thiên sứ nói với vợ của Ma-nô-a rằng bà sẽ sinh một con trai, Ma-nô-a cầu xin Đức Chúa Trời: “Xin Chúa cho [thiên sứ] lại đến cùng chúng tôi, đặng dạy chúng tôi điều phải làm cho đứa trẻ sẽ sanh ra!”
Não é o sangue, rapazinho.
Đó không phải là máu, bạn trẻ.
Aquele rapazinho lá em cima... está a morrer.
Tình hình thằng bé đang rất nguy kịch.
Jeová disse-me então: ‘Chama-o pelo nome de Maer-Salal-Hás-Baz, pois antes que o rapazinho saiba chamar: “Meu pai!”
Đức Giê-hô-va bèn phán cùng tôi rằng: Hãy đặt tên nó là Ma-he-Sa-la-Hát-Bát. Vì, trước khi con trẻ biết kêu: Cha ơi!
No quarto dia chegou-se ao pé dela uma mulher e pediu-lhe para ficar com outra criança, um rapazinho com apenas quatro anos.
Ngày thứ tư, một người phụ nữ lại gần cô và nhờ cô chăm sóc một đứa trẻ khác -- một bé trai bốn tuổi.
Rapazinho.
Nhóc con!
Meu rapazinho merece mais do que isto.
Con trai tôi, nó xứng đáng được nhiều hơn thế.
Uma informação: este rapazinho às cavalitas do meu marido acabou agora o secundário.
Thực ra thì đứa bé trai trên vai chồng tôi vừa tốt nghiệp phổ thông
Mas ele é um rapazinho sem um tostão.
Hắn không có tiền và miệng hắn vẫn còn hoi sữa.
Há uma semana, ele era um rapazinho feliz, que brincava com o irmão e agora mal levanta a cabeça.
Một tuần trước, nó còn là một cậu bé vui vẻ vui đùa với anh trai nó và giờ nó còn không nhấc nổi đầu lên nữa.
“Sou apenas um rapazinho
“Tôi chỉ là một đứa trẻ nhỏ”
Todas as vezes que eu fisgava um peixe, dava a vara de pescar para o rapazinho ansioso que, com gritos de alegria puxava a linha com uma bonita truta.
Mỗi lần cá cắn câu thì tôi đưa cần câu cho đứa bé trai đầy hăm hở này và với tiếng reo mừng, nó quay sợi dây kéo con cá hồi thật đẹp vào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapazinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.