raposa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raposa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raposa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ raposa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cáo, con cáo, hồ ly, Chi Cáo, Cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raposa

cáo

noun

Você teve um luta com uma raposa, amigão?
Mày đã đánh nhau với cáo đấy hả anh bạn?

con cáo

noun

Não admira que ela tenha de pedir ajuda a uma raposa.
Chả có gì lạ khi cô ấy cần sự giúp đỡ của một con cáo cả.

hồ ly

noun

Criou a cura para o veneno dos Demônios-Raposa.
Ngươi đã dùng nguyên khí của mình để giải trừ chất độc của loài hồ ly.

Chi Cáo

Cáo

Tibbs " " Raposa " " e seus 80 homens seguiram adiante.
Lão Tibbs " Cáo " và tám người lính vẫn tiếp tục đuổi theo.

Xem thêm ví dụ

Ele enfia o repolho dentro do coelho, o coelho dentro da raposa, e come todos eles.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
" A raposa o tomou e disse:
" Con cáo chụp miếng phô-mai và nói:
Damien, você pegou uma raposa?
Damien, chú có bắt được con nào không?
Não deves saber ler, raposa, mas a placa diz,
Có thể cậu không biết chữ, cáo à, nhưng tấm biển nói
As raposas desenterram os animais mortos e comem-nos.
Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên.
A raposa os encurralou, ou assim parece.
Con cáo đang bẫy chúng, hay ít ra là như thế.
Você teve um luta com uma raposa, amigão?
Mày đã đánh nhau với cáo đấy hả anh bạn?
Ela não precisa de um taser de raposa, Stew.
Nó không cần bình xung điện cáo đâu, Stu.
Pousos aquáticos são mais suaves e as raposas não os alcançam aqui.
Một cú tiếp nước đương nhiên là nhẹ nhàng hơn và những con cáo không thể bắt được chúng ngoài này.
A raposa para por uns instantes, olha curiosa para nós, e vai embora.
dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp.
Porque tiveste de nos envolver nisto, Raposo?
Oh, Tại sao anh phải đẩy chúng ta vào những chuyện này, Foxy?
Vocês são como antes era a minha raposa.
Các nàng cũng như con chồn của ta trước đây.
Ela vem do Fennec Fox, uma pequena raposa do deserto (como o navegador Fennec é uma versão reduzida do navegador Firefox).
Tên của trình duyệt lấy theo Cáo Fennec, một loài cáo nhỏ sống tại sa mạc (cũng như trình duyệt Fennec là một phiên bản nhỏ hơn của trình duyệt Firefox).
Águia Três, Raposa Dois.
Đại Bàng 3, Cáo 2 đây.
Raposa esperta.
Cáo thông minh đấy.
Eu estou sempre perseguindo a raposa!
Vì tôi vẫn liên tục theo dõi nàng cáo đó.
O Kol, a raposa astuta.
Kol là cáo ma mãnh.
O Sr. Summers disse que é uma raposa vermelha.
Nó là một con chồn đỏ, ông Summers nói vậy.
Um caçador disse- me que certa vez viu uma raposa perseguido por cães explodiu sobre a Walden quando o gelo estava coberto de poças rasas, executado a maneira da parte de diâmetro, e depois retornar à mesma praia.
Một thợ săn nói với tôi rằng ông đã từng nhìn thấy một con cáo theo đuổi những con chó săn nổ ra để Walden khi băng được bao phủ với vũng nước nông, chạy cách phần trên, và sau đó quay trở lại bờ.
Raposa idiota.
Cáo Ngốc.
Lembro-me da menina raposa.
Tiểu Hồ Ly!
Então a raposa machuca mamãe.
Rồi cáo đánh mẹ.
A raposa de nove caudas não é a maior ameaça.
Cho nên cửu vỹ yêu hồ không phải là thứ đáng sợ nhất.
Imaginem um coelho num campo, a comer erva, e o coelho vê uma raposa.
Hãy tưởng tượng một con thỏ trên một cánh đồng đang ăn cỏ Và con thỏ sẽ gặp một con cáo.
Finalmente o cão velho explodiu em vista com focinho no chão e tirar a ar como se estivesse possuída, e correu diretamente para a rocha, mas, espionagem a raposa morta, ela de repente, deixou sua perseguição, como se feriu mudos de espanto, e deu a volta e em volta dele em silêncio, e um por um seus filhotes chegaram, e, como sua mãe, foram sóbrio em silêncio o mistério.
Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raposa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.