huella trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huella trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huella trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ huella trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vết, dấu, dấu vết, dấu chân, ấn tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huella

vết

(sign)

dấu

(sign)

dấu vết

(sign)

dấu chân

(footprint)

ấn tượng

(effect)

Xem thêm ví dụ

Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época.
Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu.
Sin dientes, ni huellas.
Không răng, không ngón tay.
Quiero un examen de huellas.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.
22 Pues he aquí, tiene sus acómplices en iniquidad y conserva a sus guardias alrededor de él; y deshace las leyes de los que han reinado en justicia antes de él; y huella con sus pies los mandamientos de Dios;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
Eso provee una manera simple, económica, y medible de devolver el agua a estos ecosistemas degradados al tiempo que les da a los granjeros una opción económica y a las empresas preocupadas por su huella hídrica una manera fácil de lidiar con ellos.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
La huella de esta foto, y la suela de tu zapato.
Dấu giày trong bức ảnh
Podría dejar una huella psicológica permanente.
Nó có thể gây ra ảnh hưởng xấu đấy
Huellas.
Dấu chân.
Si tenemos vidas en las que conscientemente dejamos la huella ecológica más ligera posible, si compramos las cosas que son éticas para nosotros y no compramos lo que no lo es, podemos cambiar el mundo de la noche a la mañana.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Cuando se comprueba la distribución de frecuencias de cada quinta carta, la huella digital se revelará.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Aunque llevamos juntos casi cinco años, la huella que dejó en nosotras la larga separación no se ha borrado.
Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng.
No encontramos huellas en ninguna dirección.
Chúng con ko tìm được dấu vết vào và ra.
Bien, tendrán sus huellas en una hora.
Trong vòng một giờ đồng hồ nữa, cô sẽ có được dấu vân tay.
A lo mejor dejó alguna huella en una de esas piezas.
Có thể anh ta có để lại vân tay trên đó.
Las huellas no sirven.
Các dấu tay đã dò.
A cambio, necesito saber que has hecho con las huellas digitales de Bruce Wayne.
Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne
Tiene explicación para las huellas, ¿vale?
Vụ dấu vân tay, lão giải thích ngon lành.
Con nuevas tecnologías ahora podemos producir alimento perfectamente natural, con una huella mínima que consta de microbios, insectos, algas y microalgas.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
Mis huellas...
Dấu vân tay của tôi...
Tu contraseña es la huella de tu pulgar, ¿no?
Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không?
Las huellas digitales MD5, SHA‐1 y SHA‐256 de los certificados de la clave de subida y de la firma de aplicaciones están disponibles en la página Firma de aplicaciones de Play Console.
Bạn có thể tìm thấy tệp tham chiếu MD5, SHA-1 và SHA-256 của chứng chỉ ký ứng dụng và tải lên trang Ký ứng dụng của Play Console.
¿Rastrear sus huellas?
Lần theo dấu chân gì đó?
El método científico es tan poderoso que en tan solo cuatro siglos, llegamos desde la primera vista por telescopio de Galileo a otro mundo a dejar nuestras huellas en la Luna.
Khoa học mạnh mẽ đến nỗi chỉ trong vòng có 4 thế kỷ, nó đã đưa chúng ta đi từ cái nhìn đầu tiên của Galileo vào kính viễn vọng tới bước chân đầu tiên lên Mặt Trăng.
Encontré huellas.
Anh đã tìm thấy các dấu chân.
¿Pasar por aquí sin dejar huella?
Đi ngang qua đây không để lại một chút gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huella trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.