ravin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ravin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravin trong Tiếng pháp.
Từ ravin trong Tiếng pháp có các nghĩa là thung, rãnh, khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ravin
thungnoun Ce ravin n'offre aucune issue. Không có cách nào thoát khỏi thung lũng đó! |
rãnhnoun (rãnh (cho nước chảy) Que l'hélico me ramasse au sud du ravin. Cho trực thăng tới ngay rãnh phía nam ở đây nhanh. |
khenoun Dites aux hommes qui sont cachés dans le ravin de venir ici! Giờ ông có thể giải tán đám người đang nấp ở khe núi. |
Xem thêm ví dụ
Il met en vedette Robert Pattinson, Emilie de Ravin, Chris Cooper, Lena Olin et Pierce Brosnan. Phim có sự tham gia diễn xuất của Robert Pattinson, Emilie de Ravin, Chris Cooper, Lena Olin và Pierce Brosnan. |
Au même moment, il prévoit de mener une attaque pour tourner le flanc gauche de l'armée byzantine et de la forcer à se diriger vers les ravins situés à l'ouest. Đồng thời ông dự định tiến hành một cuộc tấn công vào bên cánh trái của quân đội Byzantine và đẩy họ tới các khe núi ở phía tây. |
Dites aux hommes qui sont cachés dans le ravin de venir ici! Giờ ông có thể giải tán đám người đang nấp ở khe núi. |
Soyez comme la colombe qui fait son nid dans les parois des ravins.” » Trở nên như bồ câu làm tổ hai bên hẻm núi’”. |
La région se compose principalement de hauts plateaux peu boisés entaillés de profonds ravins. Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối. |
Mais ils devaient passer près de gorges et de ravins, et parfois les moutons qui s’éloignaient un peu se blessaient, voire se tuaient. Nhưng họ phải đi gần hẻm núi nên những chiên lạc đôi khi bị thương, thậm chí bị chết. |
Souvent, nous marchions pieds nus pour atteindre un village, couvrant des kilomètres à travers les ravins et sur les montagnes. Chúng tôi thường đi chân không đến làng, vượt qua hàng dặm đường, băng đèo vượt núi. |
Il demanda même qu'on l'enterrât dans ce ravin où il pensait que le bâton était caché. Sự thật là, ông ấy đã yêu cầu được chôn ở khe núi ông nghĩ đang giấu cây gậy. |
Vous m'avez trouvé au fond de ce ravin. Anh tìm thấy tôi bên dưới khe núi đó. |
Il est tombé dans un ravin. Hắn rơi khỏi vách núi. |
Devant nous : un ravin profond et une autre montagne. Chúng tôi còn phải vượt qua một hẻm núi và ngọn núi khác để đến làng Los Arenales. |
Les loups, à la fois en Russie et en Amérique du Nord, ont aussi été observés en train de conduire leur proie sur des croûtes de glace, vers des précipices, des ravins, des pentes et des escarpements afin de la ralentir. Cả hai con sói Nga và Bắc Mỹ được quan sát là đã gây áp lực buộc con mồi phải chạy vào khu vực băng đá, vách, khe núi, dốc và bờ dốc để làm chậm tốc độ của nó xuống. |
Le sentier était à flanc de montagne et surplombait un ravin de 600 m. Con đường mòn đó nằm ở bên sườn núi với cái dốc thẳng đứng cao 610 mét. |
Regardez cette incroyable transformation sur cet exemple, où ce ravin est complètement cicatrisé n'utilisant rien d'autre que des troupeaux imitant la nature, et une fois de plus, nous avons la troisième génération de cette famille sur cette terre avec leur drapeau toujours au vent. Hãy nhìn sự thay đổi tuyệt vời trong vùng này nơi con mương đã được cải thiện không sử dụng gì khác ngoài súc vật để bắt chước tự nhiên và một lần nữa, thế hệ thứ ba của gia đình đó vẫn ở trên đồng cỏ với lá cờ phất phới |
Nous nous sommes rassemblés devant l’immense entrée rocheuse du tunnel Taft, un animateur nous a expliqué certains des dangers, comme les ravins profonds le long des rebords, les parois rugueuses et l’obscurité complète. Khi chúng tôi quy tụ lại ở phía trước tảng đá to mở đường của con đường hầm Tunnel Taft, thì một người trông coi ở địa điểm đó giải thích về một vài nguy hiểm của con đường mòn, kể cả các con rạch sâu dọc trên bìa đường, các bức tường gồ ghề, và bóng tối hoàn toàn. |
Rico, il sait où est le ravin. Rico, hắn biết con rạch ở đâu. |
Puis ils vous retourneront la tête, avant vous la mettre dans le cul... et de vous balancer dans le ravin. Và sau đó sẽ bắt anh như thế này đây. |
Pour les anglais, ça semblait une façon adéquate de décrire un ravin escarpé et rocheux, une extension métaphorique des mots faisant référence à la gorge. Từ này, với người Anh, là một cách thích hợp để diễn tả một khe núi " dốc " và " hiểm trở ", nghĩa ẩn dụ mở rộng của những từ ám chỉ cổ họng. |
Base, on est à 40 secondes du ravin Legardo. " 34,7 giây nữa đến hẻm núi Regardo. " |
À En-Guédi, on peut encore voir de temps à autre un bouquetin femelle descendre gracieusement un ravin rocheux pour accompagner un mâle à la source. Tại Ên-ghê-đi ngày nay, bạn vẫn có thể nhìn thấy một sơn dương cái duyên dáng lần đường đi xuống một khe núi đá dốc thẳng đứng để theo dê đực tới nguồn nước. |
Bembo se mit à escalader la ravine, trouva le sentier indiqué, rejoignit la route et parvint à Borgo dans l’après-midi. Bembo bắt đầu trèo qua cái khe, tìm thấy con đường mòn, ra đến đường lớn và đi đến Borgo trong buổi chiều. |
Une vallée, un ravin, où des bêtes de proie se tapissent dans l’ombre sont des endroits dangereux pour des brebis. Thung lũng hay khe suối, nơi mà thú dữ săn mồi ẩn núp trong bóng tối là nơi nguy hiểm cho chiên. |
Ce ravin n'offre aucune issue. Không có cách nào thoát khỏi thung lũng đó! |
Peut-être la perdait-elle de vue quand elle était dans un ravin ou derrière des arbres ou des buissons, mais elle a continué à avancer. Có lẽ ánh sáng đó đã khuất khỏi tầm nhìn khi em đang ở trong một khe núi hoặc phía sau cây cối hay bụi rậm, nhưng em vẫn tiến bước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ravin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.