ravitaillement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ravitaillement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravitaillement trong Tiếng pháp.

Từ ravitaillement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng tiếp tế, sự tiếp phẩm, sự tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ravitaillement

hàng tiếp tế

noun

sự tiếp phẩm

noun

sự tiếp tế

noun

Empêcher le ravitaillement en vivres et en eau, l'envoi d'aide.
Không lương thực, thức uống, hay bất cứ sự tiếp tế nào.

Xem thêm ví dụ

Vous ferez vite. Vous ne vous arrêterez qu'à Pearl Harbor pour vous ravitailler.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Durant la journée du 28, les soldats, mal ravitaillés en vivres et en munitions, sont pris au piège des ruelles étroites du vieux Paris, cisaillées de barricades, sous des pluies de projectiles divers.
Trong ngày 28, các nhóm lính, với sự tiếp tế kém cỏi về cả đạn dược và lương thực, như mắc bẫy trên những con phố nhỏ hẹp của Paris, đầy chướng ngại vật và dưới cơn mưa gạch đá...
Les petites stations regroupaient seulement 4 ou 5 Russes chargés de la collecte et du stockage des fourrures apportées par les Indiens et du ravitaillement des navires qui venaient les chercher.
Tại các trạm nhỏ, chỉ có chừng 4 - 5 người Nga đóng để thu mua da sống từ người da đỏ để lưu kho và vận chuyển khi có thuyền của công ty qua.
Les chevaux ne sont ensuite que rarement vus au combat, mais ils servent encore largement pour le transport des troupes et du ravitaillement.
Vào cuối Chiến tranh Thế giới II, ngựa đã được hiếm khi được thấy trong trận chiến, nhưng vẫn còn sử dụng rộng rãi để vận chuyển binh lính và quân nhu.
L'histoire officielle de la campagne indique qu'il se sépara de « toute son intendance », ce qui désorienta Pemberton, qui chercha à couper une ligne de ravitaillement inexistante à Raymond (12 mai).
Lịch sự chiến dịch cho thấy rằng ông đã tự cắt đứt khỏi toàn bộ nguồn tiếp tế của mình, điều đó khiến cho Pemberton phải lúng túng khi cố gắng chặt đứt tuyến đường vốn không hề tồn tại này trong trận Raymond ngày 12 tháng 5.
Le lancement de Soyouz TMA-22 était initialement prévue pour le 30 septembre 2011, mais a été retardée jusqu'au 14 novembre par suite de l'échec du lancement du cargo de ravitaillement Progress M-12M le 24 août 2011.
Việc phóng Soyuz TMA-22 ban đầu được lên kế hoạch vào ngày 30 tháng 9 năm 2011, nhưng đã bị trì hoãn cho đến ngày 14 tháng 11 năm 2011 sau sự thất bại của việc phóng phi thuyền tiếp tế Progress M-12M vào ngày 24 tháng 8 năm 2011.
Que dire maintenant des haltes et des ravitaillements ?
Còn vấn đề trọ qua đêm và lương thực thì sao?
Butler réalise que Richmond est ravitaillée par les chemins de fer qui convergent vers la ville de Petersburg, vers le sud, et que la prise de Petersburg pourrait paralyser les lignes de ravitaillement de Lee.
Butler nhận thấy rằng được Richmond tiếp tế bằng tuyến đường xe lửa đi qua thành phố Petersburg ở phía nam, và nếu chiếm được Petersburg sẽ có thể chặt đứt đường tiếp tế của Lee.
Ils n'ont pas la possibilité de jouir de médecine correcte, ni accès aux ravitaillements essentiels, et ils ne peuvent pas vendre sur le marché afin de créer un revenu fixe.
Chúng ta không thể đem thuốc men đến cho họ kịp thời, họ không thể nhận được nhu yếu phẩm, và cũng không đem được hàng hoá của mình ra chợ bán để kiếm sống qua ngày.
Une ville assiégée n’est plus ravitaillée.
Thành đang bị bao vây, đường tiếp tế lương thực từ bên ngoài bị cắt đứt.
Cela laisse Rodney aux commandes de 19 navires de ligne qui doivent accompagner les navires de ravitaillement à Gibraltar.
Việc chia đội này khiến Rodney chỉ huy 19 tàu chính quy còn lại đi kèm với các tàu cung cấp cho Gibraltar.
Désolé d'insister, mais on ne peut pas vous ravitailler ici.
Tôi xin lỗi phải nhắc lại lần nữa, thưa ngài, nhưng chúng tôi không thể tiếp tế cho ngài ở đây.
Vous avez oublié le ravitaillement en carburant.
Cô đã quên chỉ thị xả nhiên liệu.
Les objectifs du raid sont multiples : perturber les lignes de ravitaillement de l'ennemi en détruisant les voies de chemin de fer, menacer Richmond, la capitale de la confédération, afin de distraire les troupes de Lee, enfin et surtout, défaire J.E.B. Stuart.
Cuộc hành quân có 3 mục tiêu: một, cắt đứt nguồn tiếp tế của Lee bằng cách phá hủy các đường xe lửa và quân nhu; hai, đe dọa thủ phủ miền Nam là Richmond nhằm đánh lạc hướng Lee; và ba, quan trọng nhất, đánh bại danh tướng ky binh Jeb Stuart của quân Liên minh miền Nam.
Les unités encerclées dans Stalingrad avaient besoin d'au moins 680 t de ravitaillement par jour, ce que la Luftwaffe décimée était incapable de réaliser.
Đội quân bị vây tại Stalingrad cần ít nhất 680 tấn quân nhu mỗi ngày, một nhiệm vụ mà nếu huy động toàn lực Không quân Đức (Luftwaffe) cũng không đủ điều kiện để thực hiện.
Les deux armées utilisèrent les lignes de chemin de fer pour se ravitailler, les lignes de Johnston se réduisant à mesure qu'il se retirait vers Atlanta, tandis que celle de Sherman s'étiraient dans le même temps.
Quân đội cả hai bên đều có thuận lợi về tuyến đường tiếp tế bằng xe lửa, và Johnston dần rút ngắn tuyến tiếp vận khi rút lui về gần Atlanta, còn của Sherman thì bị kéo dài ra.
Lors d'une escale de ravitaillement à Angmagssalik au Groenland, les Inuits de la région donnèrent au Sirius le surnom « Tingmissartoq » ou » celui qui vole comme un oiseau ».
Trong lúc dừng ở trạm tiếp nhiên liệu tại Angmagssalik, Greenland, những Inuit (người bản địa, còn gọi là Eskimo) của vùng này đặt cho máy bay Sirius của họ một biệt hiệu là “Tingmissartoq” (người bay như chim).
Cette classe de l’esclave fidèle ne se contente pas de nous ravitailler abondamment en nourriture spirituelle sous la forme de publications bibliques ; elle nous encourage aussi à lire la Bible quotidiennement (Josué 1:8 ; Psaume 1:1-3).
(Ma-thi-ơ 24:45) Không những lớp người đầy tớ trung tín cung cấp dư dật đồ ăn thiêng liêng dưới dạng sách báo dạy Kinh Thánh mà còn khuyến khích chúng ta đọc Kinh Thánh hàng ngày.
Bragg, à court d'hommes et de ravitaillement, se retira durant la nuit, et poursuivit la retraite confédérée par le Cumberland Gap jusqu'à l'est du Tennessee.
Bragg, bị thiếu nhân lực và trang bị, đã phải rút đi trong đêm, và tiếp tục chạy qua ngả Cumberland Gap để trở về Đông Tennessee.
Ce dernier, après avoir ravitaillé son armée et l'avoir remise en état à Nashville, se porta contre Bragg à Murfreesboro juste avant Noël.
Sau một thời kỳ tái trang bị và huấn luyện quân đội tại Nashville, Rosecrans hành quân đi đánh Bragg tại Murfreesboro ngay sau lễ Giáng sinh.
Et ce qu'il y a de plus extraordinaire, c'est que les citoyens pouvaient alors indiquer quel poste de ravitaillement d'eau ou dispensaire ne marchait pas, regroupés dans les bulles rouges que vous voyez, qui, mises ensembles, donnent une représentation graphique de l'ensemble des voix des pauvres.
Và điều tuyệt vời đó là người dân đã có thể phản hồi về các vấn đề sức khỏe hoặc các điểm cấp nước không hoạt động, tập hợp thành các điểm màu đỏ mà bạn thấy, cho chúng ta một các nhìn trực quan về tiếng nói tập thể của người dân nghèo.
Tu as un peu laissé tomber le ravitaillement et le recrutement.
Tôi để ý thấy anh hơi sao lãng việc do thám... và tuyển người đấy.
“Alors [nos] dépôts de ravitaillement seront pleins d’abondance, et [nos] cuves déborderont de vin nouveau.” — Proverbes 3:10.
Và kết quả của việc tôn vinh Đức Chúa Trời bằng tài vật của chúng ta là gì? “Vậy, các vựa-lẫm con sẽ đầy dư-dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới” (Châm-ngôn 3:10).
Les légions de Crassus les poursuivent et lors de leur arrivée, érigent des fortifications tout le long de l'isthme de Rhegium, malgré le harcèlement des esclaves rebelles assiégés et coupés de tout ravitaillement.
Quân đội của Crassus được phòng ngự và công sự được xây dựng trên eo đất tại Rhegium, bất chấp các cuộc tấn công quấy rối từ những nô lệ nổi loạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravitaillement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.