reach for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reach for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reach for trong Tiếng Anh.

Từ reach for trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắm, lấy, mất, nhận, năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reach for

nắm

lấy

mất

nhận

năm

Xem thêm ví dụ

I try to reach for you But you have closed your mind
Anh cố gặp em Nhưng em đã khép lòng mình
I'm reaching for my gun, but I can't find it in the bra.
Tôi lục lấy khẩu súng trong cái áo lót nhưng không tìm thấy đâu.
Todd reached for the phone, asking if his friends could come over and play.
Todd vớ lấy điện thoại, hỏi xem đám bạn đến nhà chơi được không.
He reached for something.
Hắn định lấy cái gì đó.
Just as she reached for the car door, she felt a hand on her arm whipping her around.
Đúng lúc cô vươn tay ra mở cửa, cô cảm nhận được một bàn tay đặt trên cánh tay xoay người cô lại.
And that gets us down from the 1. 5, where we've reached for education, down to 1. 3.
Làm vậy thì mức tăng trưởng đi từ 1. 5, xuống còn 1. 3
" When a soul needs reviving, thou shalt reach for help. "
Khi một linh hồn muốn hồi sinh, cần phải tìm sự giúp đỡ.
In memory’s eye I can see the boys reach for their handkerchiefs to wipe away a tear.
Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt.
In contrast with the Pharisees, how did Jesus’ teaching reach for the hearts of people?
Tương phản với người Pha-ri-si, sự dạy dỗ của Chúa Giê-su động đến lòng người ta như thế nào?
21 What are some goals that you can reach for?
21 Các bạn có thể đạt đến những mục tiêu nào?
“I didn’t know you smoked cigars,” Jack said as he reached for her hand.
“Anh không biết em hút xì gà mà,” Jack nói khi với tay nắm lấy tay cô.
Then we reach for Him, yearning to yoke ourselves to the Only Begotten Son of God.
Sau đó, chúng ta tìm tới Ngài, khao khát để tự mình gánh lấy ách của Con Trai Độc Sinh của Thượng Đế.
The second tool we reach for is incentives.
Công cụ thứ hai ta dùngsự khuyến khích.
♪ Climb these hills, I'm reaching for the heights
♪ Climb these hills, I'm reaching for the heights Trèo tận đỉnh đồi, tôi với lên cao
"Reaching for the stars: Scientists examine using antimatter and fusion to propel future spacecraft".
Vật hạt Sét hòn: Giả thiết giải thích bằng phản vật chất trong Thiên thần và Ác quỷ Vũ khí phản vật chất ^ a ă “Reaching for the stars: Scientists examine using antimatter and fusion to propel future spacecraft”.
She measures out flour and water and then reaches for other ingredients.
Bà đong bột và nước rồi lấy những nguyên liệu khác.
Reach for the sky before I put that illegal face in a tussle.
Bỏ súng xuống ngay!
The reach estimates indicate the effect on reach for each component audience of the combined audience.
Các thông tin ước tính phạm vi cho thấy mức độ ảnh hưởng đối với khả năng tiếp cận cho từng đối tượng thành phần của đối tượng kết hợp.
You instinctively reached for your detective shield, as if you were protecting it.
theo bản năng anh đặt tay lên phù hiệu thám tử, như thể anh bảo vệ nó.
Drop your cocks and reach for your socks.
Ngồi im như cây kim.
Whatever you decide, remember that perfect looks and perfect happiness are simply out of reach for now.
Dù quyết định gì đi nữa, hãy nhớ rằng diện mạo hoàn mỹ và hạnh phúc hoàn toàn hiện giờ ở ngoài tầm tay.
One tool we reach for is rules.
Một công cụ mà ta dùng là luật pháp.
But at best they can reach for something more and create a memorable impression.
Nhưng khi tuyệt nhất, chúng có thể làm nhiều hơn thế, và tạo nên ấn tượng mạnh mẽ.
The way sweat erupted on his forehead as he reached for his bottle of antacids after meals.
Cách mồ hôi ông nhễ nhại trên trán khi ông vơ lọ thuốc dạ dày sau bữa ăn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reach for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.