rebelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebelle trong Tiếng pháp.

Từ rebelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất trị, phản nghịch, nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebelle

bất trị

noun

Les parents qui ont un enfant rebelle sont presque inconsolables.
Nỗi đau buồn của một người cha hay mẹ đối với đứa con bất trị thì hầu như khó giải khuây được.

phản nghịch

adjective

Comme on pouvait s’y attendre, les rebelles n’ont manifesté aucun signe de repentance.
Không ngạc nhiên gì, những kẻ phản nghịch không hề biểu lộ sự ăn năn.

nghịch

adjective

Comme on pouvait s’y attendre, les rebelles n’ont manifesté aucun signe de repentance.
Không ngạc nhiên gì, những kẻ phản nghịch không hề biểu lộ sự ăn năn.

Xem thêm ví dụ

Le jour suivant, vendredi 14 juin, il part à cheval et rencontre les rebelles à Mile End,.
Ngày hôm sau, thứ 6, 14 tháng 6, ông cưỡi trên một con ngựa và gặp những người nổi dậy tại Mile End.
La mort est trop bonne pour des rebelles comme vous.
Các ngươi đều là phản tặc, tội không thể tha thứ.
12 Mais malheur, malheur à celui qui sait qu’il ase rebelle contre Dieu !
12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế!
Pour faire face aux rebelles de Monmouth, Churchill reçoit le commandement de l'infanterie de l'armée royale, mais l'honneur de diriger la campagne est confié au limité, mais très loyal, comte de Feversham.
Churchill nhận quyền tư lệnh bộ binh thường trực trong quân đội hoàng gia đương đầu với quân nổi loạn Monmouth, nhưng vinh dự chỉ đạo chiến dịch được trao cho Bá tước Feversham, một người tài năng hạn chế nhưng rất trung thành.
C'était une rebelle très calme.
Cô nàng là thứ nổi loạn trầm lặng nhất.
Cette entreprise, qui faisait fi du commandement de Dieu enjoignant de ‘remplir la terre’, a pris fin lorsque Dieu a confondu le langage des rebelles.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
Si votre enfant se rebelle, n’oubliez pas que vous n’êtes pas le seul à connaître cette situation.
Nếu mai sau không may con bạn nổi loạn, hãy nhớ rằng bạn không lẻ loi, đơn độc.
Nous pouvons choisir de ne pas tenir compte des paroles du Christ prononcées par ses serviteurs ordonnés, de les prendre à la légère, de les fouler aux pieds ou de nous rebeller contre elles.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
Un ange rebelle incite le premier couple humain, Adam et Ève, à rejeter la domination de Dieu.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
et mon œil doit fixer* leur comportement rebelle.
Mắt tôi phải nhìn sự phản nghịch của chúng.
Dominic Behan : ♫ Venez, vous les jeunes rebelles, ♫
Dominic Behan: ♫ Come all ye young rebels♫
133 11 Malheur aux rebelles !
133 11 Khốn thay cho kẻ phản nghịch!
b) Comment celui qui respire cet “air” peut- il être amené à imiter l’attitude rebelle du Diable?
b) Hít “không khí” này có thể thúc đẩy một người bắt chước đường lối phản nghịch của Ma-quỉ như thế nào?
4. a) Qui recherchera Jéhovah, contrairement à ses serviteurs rebelles ?
4. (a) Trái với dân Do Thái bội nghịch, ai sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va?
" La Rebelle "?
Phản loạn?
La Bible parle d’esprits fidèles et d’esprits rebelles à Dieu.
Kinh Thánh có nói về các thiên sứ trung thành với Đức Chúa Trời và những thiên sứ phản lại Ngài, tức ác thần.
Toutes ces années où j’ai étudié l’histoire du rêve de Léhi dans le Livre de Mormon8, j’ai toujours pensé que le grand et spacieux édifice était un lieu où seuls les plus rebelles résidaient.
Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ.
13 Depuis très longtemps, bien avant que l’un de ses fils angéliques ne se rebelle et ne devienne Satan, la volonté de Jéhovah s’accomplissait dans les cieux.
13 Ý muốn của Đức Giê-hô-va thành tựu trên trời đã lâu trước khi một trong các con trai thần linh của Ngài phản loạn và trở thành Sa-tan.
Après une jeunesse rebelle, il intègre l'internat de Tonbridge School, situé dans le Kent.
Sau một tuổi trẻ nổi loạn, Stevens lên học bổng tại Tonbridge School, một trường độc lập ở Kent.
Il lui a rappelé que Jéhovah a dû être profondément peiné quand certains de ses fils angéliques se sont rebellés.
Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch.
Ainsi, il sera pleinement justifié de la part de Dieu de détruire promptement tout rebelle.
Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào.
La base rebelle sera à portée de feu dans 30 minutes.
Mặt trăng có căn cứ... cùng dảy trong 30 phút.
Si je le force à venir, il ne fera rien d'autre que se rebeller.
sẽ chỉ càng làm hắn trở nên nổi loạn.
Par exemple, certains jeunes missionnaires emportent cette peur des hommes en mission et s’abstiennent de signaler à leur président une désobéissance flagrante de leur collègue rebelle parce qu’ils ne veulent pas l’offenser.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
D'autres suggèrent que sa retraite est forcée, car elle a été impliquée d'une façon ou d'une autre dans la rébellion yorkiste de Lambert Simnel en 1487, ou au moins est perçue comme une potentielle alliée des rebelles.
Một ý kiến khác đưa ra là do triều đình Henry VII cho rằng bà có dính liếu đến cuộc nổi loạn của Lambert Simnel nhân danh nhà Yorrk vào năm 1487, hoặc ít nhất là vào diện nghi ngờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.